Danh mục

Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 857.96 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội" để có thêm tài liệu ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ IITRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC NĂM HỌC 2020-2021 - MÔN TOÁN ---------- KHỐI 11I. Thống nhất chương trình: Giải tích: - Giới hạn của dãy số - Giới hạn của hàm số - Các dạng vô định - Hàm số liên tục - Đạo hàm, các quy tắc tình đạo hàm, ứng dụng của đạo hàm Hình học: - Đường thẳng vuông góc mặt phẳng - Hai mặt phẳng vuông gócII. Ma trận đề: A. Phần trắc nghiệm (5 điểm) STT Các chủ đề Tổng số câu 1 Giới hạn dãy số 2 2 Giới hạn hàm số 5 3 Hàm số liên tục 3 4 Đạo hàm 5 5 Ứng dụng của đạo hàm 2 6 Đường thẳng vuông góc mặt phẳng 4 7 Mặt phẳng vuông góc mặt phẳng 4 Tổng số câu: 25 B. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số, hàm số liên tục Câu 2: Đạo hàm + ứng dụng đạo hàm Câu 3: Hình học: Chứng minh đt ⊥ mp, mp ⊥ mp, tính góc giữa đt và mp, góc giữa 2 mp ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 (Biên soạn: thầy Chu Đức Minh)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để lim ( mx 2 + 2 x − 1 − x )  0 là x →+ A. (1; + ) . B. (0;1) . C. [1; + ) . D. [0; + ) . n 4 − 2n 2 + 1Câu 2: lim bằng 1 − 2n 2 1 A. + . B. − . C. − . D. 1 . 2Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a và BC = a 2 . Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng ( ACC A) là A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 . 2 x − 3 khi x  1Câu 4: Cho hàm số f ( x) =  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 − 3 x khi x  1 A. f (1)  lim f ( x) . B. Không tồn tại lim f ( x ) . x →1 x →1 C. Hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 . D. f (1) = −1 . x2 + 4 x − 2Câu 5: lim bằng x →− x 2 − 3x + 2 1 1 A. + . B. − . C. − . D. . 2 2Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = x5 bằng A. 4x 5 . B. 4x 4 . C. 5x 4 . D. 5x 5 . 2x −1Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = với x  −3 bằng x+3 7 5 5 7 A. . B. . C. − . D. − . ( x + 3) 2 ( x + 3) 2 ( x + 3) 2 ( x + 3) 2Câu 8: Trong không gian, cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng ( P ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Nếu b ⊥ a thì b  ( P ) . B. Nếu b  ( P ) thì a b . C. Nếu b ⊥ a thì b ( P ) . D. Nếu b  ( P ) thì a ⊥ b .Câu 9: Trong không gian, cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Mệnh đề nào ...

Tài liệu được xem nhiều: