Danh mục

Nội dung ôn tập và kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 832.35 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Nội dung ôn tập và kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội" tài liệu này tổng hợp kiến thức lý thuyết trong học kì 2 và các bài tập trắc nghiệm, tự luận giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm tư liệu tham khảo trong quá trình ôn thi môn Toán. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nội dung ôn tập và kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC NĂM HỌC 2020-2021 - MÔN TOÁN ---------- KHỐI 10I. Thống nhất chương trình: Đại số: - Bất đẳng thức bậc hai. - Phương trình - bất phương trình quy về bậc hai - Góc lượng giác và cung lượng giác - Giá trị lượng giác của cung (góc) lượng giác - Giá trị lượng giác của cung (góc) liên quan đặc biệt - Một số công thức lượng giác Hình học: - Phương trình đường thẳng; Khoảng cách và góc; Phương trình đường trònII. Ma trận đề: A. Phần trắc nghiệm (5 điểm) STT Các chủ đề Tổng số câu 1 Bất phương trình bậc hai 2 2 Bât phương trình qui về bậc hai 4 3 Góc và cung lượng giác 4 4 GTLG của góc và cung có liên quan đặc biệt 4 5 Một số công thức lượng giác 4 6 Phương trình đường thẳng. Khoảng cách , góc 4 7 Phương trình đường tròn 3 Tổng số câu: 25 B. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: Bất phương trình quy về bậc hai: BPT chứa dấu GTTĐ + BPT chứa căn bậc 2 Câu 2: Lượng giác: tính GTLG, rút gọn, CM đẳng thức,... Câu 3: Hình học: Viết PT đường thẳng, đường tròn, góc, khoảng cách, ... ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 (Biên soạn: cô Đồng Thị Kim Thủy)I. TRẮC NGHIỆM  x − 4 x + 3  0 2Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  2 là  x − 6 x + 8  0 A. ( −;1)  ( 3; + ) . B. ( −;1)  ( 4; + ) . C. ( −; 2 )  ( 3; + ) . D. (1; 4 ) . x 2 + 4 x − 21Câu 2: Khi xét dấu biểu thức f ( x ) = ta có x2 −1 A. f ( x )  0 khi −7  x  −1 hoặc 1  x  3 . B. f ( x )  0 khi x  −7 hoặc −1  x  1 hoặc x  3 . C. f ( x )  0 khi −1  x  0 hoặc x  1 . D. f ( x )  0 khi x  −1 .Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 5 x + 4  x − 2 là A.  2; 2 + 2 . ) ( B. 3 + 3; + . ) C.  2; 2 + 2 )  (3 + ) 3; + . ) D.  2; 2 + 2  3 + 3; + )Câu 4: Bất phương trình: − x 2 + 6 x − 5  8 − 2 x có nghiệm là A. 3  x  5 . B. 2  x  3 . C. −5  x  −3 . D. −3  x  −2 .Câu 5: Bất phương trình: 2 x + 1  3 − x có nghiệm là  1  2  A.  − ; 4 − 2 2  .  ( B. 3; 4 + 2 2 . ) ( C. 4 − 2 2;3 . ) ( D. 4 + 2 2; + . )Câu 6: Bất phương trình: x 4 − 2 x 2 − 3  x 2 − 5 có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.Câu 7: Góc có số đo 108o đổi ra radian là 3  3  A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4 2Câu 8: Góc có số đo đổi sang độ là 5 A. 240o . B. 135o . C. 72o . D. 270o .  ...

Tài liệu được xem nhiều: