Danh mục

Ổn định Hệ thống điện_Chương 1: Mở đầu

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.90 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khái niệm về quá trình quá độ điện cơ:Các chế độ làm việc của HTD,Các nhiễu, kích động trong HTD,Các thông số giao động liên quan.Mô hình nghiên cứu: ĐCSC cung cấp choMP một lượng Pc = hs.MP chuyển thành mộtlượng điện cung cấpcho HT Pđ = P0.Ý nghĩa điểm làm việc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ổn định Hệ thống điện_Chương 1: Mở đầuỔn định HỆ THỐNG ĐIỆNChương 1: MỞ ĐẦU 1.1 Khái niệm về quá trình quá độ điện cơ -Các chế độ làm việc của HTD -Các nhiễu, kích động trong HTD -Các thông số giao động liên quan Ađiện ↔ Acơ Mđiện ↔ Mcơ Pđiện ↔ Pcơ f, ω, δChương 1: MỞ ĐẦU -Quá trình diễn ra trên trục roto: Đồng bộ MP ω ĐCSC ω0 tChương 1: MỞ ĐẦU -Quá trình diễn ra trên trục roto: Không đồng bộ MP ω ĐCSC ω0 tChương 1: MỞ ĐẦU 1.2 Đường đặc tính công suất - Định nghĩa - Ví dụ (trường hợp đơn giản nhất) F B1 D B2 H EF XF XB1 XD XB2 XH UH EF XΣ UHChương 1: MỞ ĐẦU P 1.2 Đường đặc tính công suất P = U .I . cos ϕ E XΣ U I,φ Trong tam giác vuông OAE và UAE E I.XΣ EA = IX ∑ cos ϕ = E sin δ A Từ đó: E.U U P= sin δ X∑ δ Các ý nghĩa: φ -Góc lệch roto I -Tương quan E, U, X đối với P O -Ý nghĩa P = f (sinδ)Chương 1: MỞ ĐẦU P 1.2 Đường đặc tính công suất -Ý nghĩa P = f (sinδ) E XΣ U -Pmax I,φ P P Pmax + P0 δ - δ0 δChương 1: MỞ ĐẦU Mô hình nghiên cứu: - ĐCSC cung cấp cho MP một lượng Pc = hs - MP chuyển thành một Pc Pđ lượng điện cung cấp P cho HT Pđ = P0 Pmax - Ý nghĩa điểm làm việc Điểm làm việc - Sử dụng đồ thị để nghiên cứu, tính toán, a Pc = P0 thuyết minh δ0 δChương 1: MỞ ĐẦU 1.3 Phương trình giao động của roto - Là phương trình cơ học biểu diễn chuyển động quay - trong đại lượng cơ (đối với MP): d 2δ c ∆M = M c − M d = J .γ = J . 2 dt - trong đơn vị tương đối: Mc Mđ d δc 2 ∆M = ∆P = Pc − Pd = J .γ = J . 2 dt - ∆M: mômen thừa - ∆P: công suất thừaChương 1: MỞ ĐẦU Mc Mđ - trong đại lượng điện (đvtđ): d 2δ ∆M = ∆P = Pc − Pd = TJ .γ = TJ . 2 dt - trong đơn vị tương đối mở rộng: d 2δ ∆M = ∆P = Pc − Pd = K .TJ .γ = K .TJ . 2 dt 360.ω K= = 360. f = 18000 2π P: (dvtd ) δ: (0 ) t: ( s ), TJ : ( s)Chương 1: MỞ ĐẦU Mc Mđ Ý nghĩa: -∆P = 0: Pc = Pđ → γ = 0: •ω=0 • ω = ω0 = hs : chế độ xác lập -∆P ≠ 0: Pc ≠ Pđ → γ ≠ 0: δ • ω ≠ ω0 : f(t) → f0 ≠ 50 Hz • δ = f(t) : chế độ quá độ ? t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: