Danh mục

Ôn lý thuyết access 2003

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 513.90 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

KÍCH THƯỚC TỐI ĐA CỦA 1 TABLE (bảng)LÀBAO NHIÊU ? Cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là dạng CSDLgì? Tổng số ký tự trong field (trường) kiểu text là baonhiêu? Tổng số ký tự trong thuộc tính validation text là :Muốn cập nhật dữ liệu trong bảng (table) ta dùng truyvấn (Query) Trong quan hệ 1-n (một - nhiều) ta muốn xóa dữ liệutrong bảng cha, thì dữ liệu trong bảng con cũng xóatheo, ta chọn:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn lý thuyết access 2003KÍCH THƯỚC TỐI ĐA CỦA 1 TABLE (bảng)LÀBAO NHIÊU ? 1 GB a. 512 KB b. 255 KB c. 64 KB d.Cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là dạng CSDLgì? CSDL quan hệ a. CSDL phân tán b. CSDL hướng đối tượng c. CSDL tập trung d.Tổng số ký tự trong field (trường) kiểu text là baonhiêu? 255 a. 64 b. 1024 c. 65535 d.Tổng số ký tự trong thuộc tính validation text là : 255 a. 1024 b. 2048 c. 64 d.Muốn cập nhật dữ liệu trong bảng (table) ta dùng truyvấn (Query) Select query a. Append query b. Update query c. Delete query d.Trong quan hệ 1-n (một - nhiều) ta muốn xóa dữ liệutrong bảng cha, thì dữ liệu trong bảng con cũng xóatheo, ta chọn: Cascade update Related fields a. Cascade delete Related fields b. Update Cascade Related fields c. Delete Cascade Related fields d.Trong kiểu dữ liệu (data type) AutoNumber trong bảng(table), thì dữ liệu sẽ: Tăng ngẫu nhiên (Random) a. Tăng theo thứ tự (Increment) b. Theo thứ tự hoặc ngẫu nhiên c. Ta phải trực tiếp nhập liệu từ bàn phím d. vàoTa có biểu thức: [x] in(5,10,15), khi đó [x] có thể là: 6,7,8,9,11,12,13,14 a. 5, 10 b. 10, 15 c. 5, 10, 15 d.1 field(trường) trong bảng không phải là khóa chính,muốn yêucầu phải có dữ liệu nhập vào (nhưng k đặt trong input mask), taphải: Chọn no trong thuộc tính Required a. Chọn yes trong thuộc tính Required b. Chọn no trong thuộc tính Indexed c. Tất cả đúng d.1 field(trường) trong bảng không phải là khóa chính,nhưng yêu cầu dữ liệu nhập vào không được trùngnhau, ta phải chọn: Chọn no trong thuộc tính Required a. Chọn yes trong thuộc tính Required b. No Duplicates trong thuộc tính Indexed c. Duplicates ok trong thuộc tính Indexed d.Tập tin cơ sở dữ liệu access được lưu dưới dạng: *. doc a. *. Xls b. *. Mdb c. *. dmb d.Biểu thức: Between 10 and 20, bạn thể hiểu như thếnào? =20 a. >10 and =10 and =iif(53, “Đúng”, “Sai”); bạn chọn kết quả nào? “Sai” a. “Đúng” b. Câu a,b đúng c. Câu a,b sai d.Thuộc tính hạn chế sai sót trong quá trình nhập liệu là: Validation rule a. Validation text b. Format c. Input mask d.Giả sử trường SL có điều kiện lớn hơn 150 hoặc nhỏhơn 100, ta đặt điều kiện như thế nào? >100 and 150 or 150 and 100 or Khi mở form, luôn hiển thị dưới dạng: Form view a. Datasheet b. Continuous form c. Tùy theo thuộc tính default view của form d.Trong query select, một trường có kiểu là 1 biểu thức,không thể chứa: Các tên trường a. Các phép toán b. Các thủ tục c. Các hàm d.Để di chuyển đến textbox Ngay trong form và đặt lạigiá trị ngày cho text ngày, thì cặp hành động nào sauđây là đúng: Setvalue , gotorecord a. Gotorecord, setvalue b. Gotocontrol, setvalue c. Setvalue, gotocontrol d.Tìm biểu thức sai sau đây: “abc” like “a*” a. “abc” like “*c” b. “a*” like “abc” c. “abc” like “*b*” d.Một bảng có tối đa bao nhiêu mẫu tin 255 a. 128 b. 256 c. >256 d.

Tài liệu được xem nhiều: