![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Ôn tập chương 2: Dòng điện không đổi
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.16 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1/ Đối với dòng điện không đổi, điều nào sau đây KHÔNG đúng? a Dùng rộng rãi trong sinh hoạt c Được dùng trong công nghệ mạ điện b Có chiều và cường độ không đổi d Không đi qua tụ điện 2/ Chọn câu đúng nhất: Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của a các hạt mang điện c các electron tự do b các ion âm d các ion dương 3/ Tác dụng cơ bản của dòng điện là a tác dụng sinh lí c tác dụng hoá học b tác dụng nhiệt d tác dụng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập chương 2: Dòng điện không đổi¤n TËp Ch¬ng 2: Dßng §iÖn Kh«ng §æiGenerated by Foxit PDF CreatorV:evaluation§×nh Can © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com G For NguyÔn only.1/ Đối với dòng điện không đổi, điều nào sau đây KHÔNG đúng? a Dùng rộng rãi trong sinh hoạt c Được dùng trong công nghệ mạ điện b Có chiều và cường độ không đổi d Không đi qua tụ điện 2 / Chọn câu đúng nhất:Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của a các hạt mang điện c các electron tự do b các ion âm d các ion dương 3 / Tác dụng cơ bản của dòng điện là a tác dụng sinh lí c tác dụng hoá học b tác dụng nhiệt d tác dụng từ 4 / Chọn phát biểu SAI:Đặt giữa hai đầu vật dẫn kim loại một hiệu điện thế, dòng điện chạy qua vật dẫn có chiều a cùng chiều của điện trường ngoài đặt vào vật dẫn b ngược chiều chuyển động của các electron tự do trong vật dẫn c cùng chiều chuyển động của các điện tích tự do trong vật dẫn d hướng từ đầu có điện thế cao đến đầu có điện thế thấp của vật dẫn 5 / Cường độ dòng điện đặc trưng cho a số hạt mang điện dịch chuyển trong vật dẫn nhiều hay ít b tốc độ lan truyền của điện trường trong vật dẫn c tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện d mức độ chuyển động nhanh hay chậm của các điện tích 6 / Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì giữa hai đầu vật dẫn phải có sự chênh lệch về a điện thế b mật độ nguyên tử c độ cao d nhiệt độ 7 / Gọi N là số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một vật dẫn kim loại trong thời gian t , e làđiện tích nguyên tố. Cường độ dòng điện trung bình trong thời gian trên là: N .e e N t I I I I a b c d t N .t e.t N .e 8 / Trong 1 giây có 7,5.1018 electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại. Biết điện tíchnguyên tố e=1,6.10-19C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: a I=1,2A b I=12A c I=4,75A d I=0,475A 9 / Một dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn kim loại, biết điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C.Trong 1 phút có bao nhiêu electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn? a 7,5.1020 electron 4,5.1022 electron b c 1,92.1021 electron 1,25.1019 electron d 10/ Theo định luật Ohm, nếu tăng hệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn lên gấp đôi thì cường độ dòng điện a giảm đi 2 lần c tăng lên 2 lần b giảm đi 2 d tăng lên 2 lần 11/ Một vật dẫn tuân theo định luật Ohm thì a điện trở của vật dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua vật dẫn b cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn c điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn d cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn 12/ Đặt giữa hai đầu vật dẫn có điện trở 5() hiệu điện thế 12(V). Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diệnthẳng của vật dẫn trong 1 giây a 2,4(C) b 1,2(C) c 0,4(C) d 60(C) 13/ Khi đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế, trong vật dẫn có dòng điện. Sự chuyển động của các hạttải điện là dưới tác dụng của: a lực lạ c lực tương tác Culông giữa các hạt tải điện b lực điện d lực từ 14/ Điện trở của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào: a Bản chất, kích thước và nhiệt độ vật dẫn c Hiệu điện thế đặt vào vật dẫn b Cường dộ dòng điện qua vật dẫn d Số electron có trong vật dẫn 15/ Theo biểu thức định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, điều nào sau đây không đúng? a Cường độ dòng điện qua vật dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào vật dẫn b Đường đặc trưng Vôn-Ampe là đường thẳng c Điện trở của vật dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào vật dẫn d Cường độ dòng điện qua vật dẫn tỉ lệ nghịch với điện trở của vật dẫn16/ Cho đường đặc t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập chương 2: Dòng điện không đổi¤n TËp Ch¬ng 2: Dßng §iÖn Kh«ng §æiGenerated by Foxit PDF CreatorV:evaluation§×nh Can © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com G For NguyÔn only.1/ Đối với dòng điện không đổi, điều nào sau đây KHÔNG đúng? a Dùng rộng rãi trong sinh hoạt c Được dùng trong công nghệ mạ điện b Có chiều và cường độ không đổi d Không đi qua tụ điện 2 / Chọn câu đúng nhất:Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của a các hạt mang điện c các electron tự do b các ion âm d các ion dương 3 / Tác dụng cơ bản của dòng điện là a tác dụng sinh lí c tác dụng hoá học b tác dụng nhiệt d tác dụng từ 4 / Chọn phát biểu SAI:Đặt giữa hai đầu vật dẫn kim loại một hiệu điện thế, dòng điện chạy qua vật dẫn có chiều a cùng chiều của điện trường ngoài đặt vào vật dẫn b ngược chiều chuyển động của các electron tự do trong vật dẫn c cùng chiều chuyển động của các điện tích tự do trong vật dẫn d hướng từ đầu có điện thế cao đến đầu có điện thế thấp của vật dẫn 5 / Cường độ dòng điện đặc trưng cho a số hạt mang điện dịch chuyển trong vật dẫn nhiều hay ít b tốc độ lan truyền của điện trường trong vật dẫn c tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện d mức độ chuyển động nhanh hay chậm của các điện tích 6 / Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì giữa hai đầu vật dẫn phải có sự chênh lệch về a điện thế b mật độ nguyên tử c độ cao d nhiệt độ 7 / Gọi N là số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một vật dẫn kim loại trong thời gian t , e làđiện tích nguyên tố. Cường độ dòng điện trung bình trong thời gian trên là: N .e e N t I I I I a b c d t N .t e.t N .e 8 / Trong 1 giây có 7,5.1018 electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại. Biết điện tíchnguyên tố e=1,6.10-19C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: a I=1,2A b I=12A c I=4,75A d I=0,475A 9 / Một dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn kim loại, biết điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C.Trong 1 phút có bao nhiêu electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn? a 7,5.1020 electron 4,5.1022 electron b c 1,92.1021 electron 1,25.1019 electron d 10/ Theo định luật Ohm, nếu tăng hệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn lên gấp đôi thì cường độ dòng điện a giảm đi 2 lần c tăng lên 2 lần b giảm đi 2 d tăng lên 2 lần 11/ Một vật dẫn tuân theo định luật Ohm thì a điện trở của vật dẫn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua vật dẫn b cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn c điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn d cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn 12/ Đặt giữa hai đầu vật dẫn có điện trở 5() hiệu điện thế 12(V). Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diệnthẳng của vật dẫn trong 1 giây a 2,4(C) b 1,2(C) c 0,4(C) d 60(C) 13/ Khi đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế, trong vật dẫn có dòng điện. Sự chuyển động của các hạttải điện là dưới tác dụng của: a lực lạ c lực tương tác Culông giữa các hạt tải điện b lực điện d lực từ 14/ Điện trở của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào: a Bản chất, kích thước và nhiệt độ vật dẫn c Hiệu điện thế đặt vào vật dẫn b Cường dộ dòng điện qua vật dẫn d Số electron có trong vật dẫn 15/ Theo biểu thức định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, điều nào sau đây không đúng? a Cường độ dòng điện qua vật dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào vật dẫn b Đường đặc trưng Vôn-Ampe là đường thẳng c Điện trở của vật dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào vật dẫn d Cường độ dòng điện qua vật dẫn tỉ lệ nghịch với điện trở của vật dẫn16/ Cho đường đặc t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
dòng điện không đổi vật lý giáo trình vật lý bài giảng vật lý tài liệu vật lý đề cương vật lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 126 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
231 trang 82 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 71 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 66 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 60 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 48 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 47 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 43 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chương 4: Từ trường không đổi
40 trang 41 0 0