Danh mục

ÔN TẬP CHƯƠNG I (Hình Cơ Bản)

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 149.50 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức : Học sinh phải nắm được:Khái niệm về đa diện và khối đa diệnKhái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau.Đa diện đều và các loại đa diện.Khái niệm về thể tích khối đa diện.Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Hình Cơ Bản) ÔN TẬP CHƯƠNG I Số tiết: 2 ( Hình Cơ Bản )I. Mục tiêu:1. Kiến thức : Học sinh phải nắm được:  Khái niệm về đa diện và khối đa diện  Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau.  Đa diện đều và các loại đa diện.  Khái niệm về thể tích khối đa diện.  Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp.2. Kỹ năng: Học sinh  Nhận biết được các đa diện & khối đa diện.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.  Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện.3. Tư duy thái độ:  Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.  Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toánII. Chuẩn bị của Giáo viên & Học sinh:1. Giáo viên:Giáo án, bảng phụ ( hình vẽ bài 6, 10, 11, 12 )2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ôn chương IIII. Phương pháp:Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.IV. Tiến trình bài học:1. Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong.2. Kiểm tra bài cũ: HS 1: Giải các câu trắc nghiệm 1, 3, 5, 7, 9 ( Có giải thích hoặc lời giải ) HS 2: Giải các câu trắc nghiệm 2, 4, 6, 8, 10 ( Có giải thích hoặc lời giải ) HS 3: Bài 11: B C F A D B O C E A D3. Bài mới:HOẠT ĐỘNG 1: t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Bài6 (sgk/26) · a/. SAH = 60o . Hs đọc đề, vẽ hình. sau khi .D là chân đ/cao kẻ từ B và C kiểm tra hình vẽ một số hs g/v .của tg SAB và SAC giới thiệu h/vẽ ở bảng phụ 1 S 2a 3 .SA = 2AH = A 3 1 a 3 A D .AD = AI = 2 4 A C B a 3 B O SA 5 H I . = 1− 4 = SD 2a 3 8 C B 3 H1: Xác định góc 60 . Xác định vị o 5 5 3 3 C trí D.Nêu hướng giải bài toán b/ VSDBC = VSABC = a 8 96 VOABC OA OA OC = VOA B C OA OB OC HOẠT ĐỘNG 2: t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Bài 10(sgk/27) a/ Cách 1: *Kiến thức & Kỹ năng B VA’B’BC = VA’ABC (cùng Sđ, h) xác định và tính kcách VA’ABC = VCA’B’C’ ( nt ) từ một điểm dến một I F 1 a3 3 mp J VA’B’BC = VLT = A 3 4 E C a 3 a 3 b/ CI = , IJ= . 2 6 B 13 KJ = a K 12 ...

Tài liệu được xem nhiều: