Thông tin tài liệu:
Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc 2.+Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ ,thực hiện các phép tính trên R.+Có ý thức học tập nghiêm túc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)I.MỤC TIÊU+Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, sốthực, căn bậc 2.+Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toánvề tỉ số, chia tỉ lệ ,thực hiện các phép tính trên R.+Có ý thức học tập nghiêm túc.II.CHUẨN BỊ1.Giáo viên.-Bảng phụ và máy tính.2.Học sinh.-Làm 5 câu hỏi trong ôn tập chương (câu 6 đến câu 10), bảng nhóm, máy tính.III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC1.Ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:....................................................................................................................................... /38. Vắng: 7B:.......................................................................................................................................2.Kiểm tra.-Kết hợp trong giờ.3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết.-Viết công thức diễn tả tính chất của tỉ HS viết tính chất 1.lệ thức ? ac ad bc. bd Tính chất 2. a ca b Từ ad = bc ; b dc d ac ac a c HS:-Viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau ? bd bd b d-Nêu khái niệm số vô tỉ, số thực ? HS trả lời …-Thế nào là căn bậc 2 của một sốkhông âm? Hoạt động 2. Bài tập. Bài 103.SGK.Tr.50.Yêu cầu HS đọc đề và phân tích đề HS phân tích và giải-Hãy nêu các bước giải bài toán chia tỉ Gọi số lãi của 2 tổ theo thứ tự là a, b.lệ ? Theo bài ra ta có: a3 ab a : b =3 : 5 hay b5 35 Và a + b = 12800000đ Áp dụng của dãy tỉ số bằng nhau a b a b 12800000 160000 đ 3 5 35 8 a 1600000 a 4800000 đYêu cầu HS nêu tính chất của tỉ lệ 3thức? b 1600000 b 8000000 5 Bài 105.SGK.Tr.50 HS đứng tại chỗ trả lời. a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0, 4Nhận xét, sửa sai (nếu có)Bài 105.SGK.Tr.50 1 1 0, 5 1 0 0 0, 5 .1 0 4 2 b) 1 1 5 4.Tính giá trị của biểu thức. 2 2 Bài 102.SGK.Tr.50 0,01 0,25a) HS hoạt động nhóm 1 100 b) 0 , 5 . 4 Đại diện các nhóm lên trình bày.Cho HS trả lời tại chỗ.Bài 102.SGK.Tr.50 ac hãy suy ra các tỉTừ tỉ lệ thức bdlệ thức sau: Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của ab c d a b c d các nhóm a) b) b d b d ab c d a b c d c) d) a c a cGV cho HS hoạt động theo nhóm4.Củng cố.GV chốt lại các dạng bài cơ bản:- Tính giá trị ...