Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh trung học phổ thông chuyên môn toán học - Ôn tập đại số lớp 10 học kì 2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập đại số lớp 10 học kì 2 OÂN TAÄP HOC KYØ 2PHAÀN A: Baát ph ö ô n g trình 1. Baátphöôngtrình: BT SGK 1, 2, 3, 4, 5/ 87 +88. BT ÑS 10 / 108 + 109 + 110 2. Daáucuûanhòthöùcbaäcnhaát– Minh hoïa baèngñoàthò (SGK / 90): BT SGK 1 / 94 3. Baátphöôngtrình: BT SGK 2, 3 / 94. 4. Daáucuûatamthöùcbaächai – Baátphöôngtrìnhbaächai: BT SGK 1, 2, 3 / 105PHAÀN B: Thoáng keâ. BT ĐS 10 / 144 + 146 1. Cho bảng phân bố ghép lớp tần số chiều cao của 40 học sinh lớp 10 : Các lớp số đo của chiều cao X (cm) [ 150;156 ) [ 156;162 ) [ 162;168) [ 168;174 ) Cộng Tần số n 7 12 17 4 40 Mệnh đề đúng là mệnh đề : A. Giá trị trung tâm của lớp [ 150;156 ) là 155 B. Tần số của lớp [ 156;162 ) là 19 C. Tần số của lớp [ 168;174 ) là 36 D. Số 168 không thuộc lớp [ 162;168 ) 2. Cho bảng phân bố tần số rời rạc x1 2 3 4 5 6 Cộng n1 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng phân bố đã cho là : A. Số 2 B. Số 6 C. Số 3 D. Số 5 3. Cho bảng phân bố tần số (rời rạc) tuổi của 169 đoàn viên thanh niên Tuổi xi 18 19 20 21 22 Cộng Tần số ni 10 50 70 29 10 169 Số trung vị của bảng phân bố đã cho là : A. Số 18 B. Số 20 C. Số 19 D. Số 21 4. Cho dãy số liệu thống kê : 21,23,24,25,22,20 Số trung bình cộng của dãy số lieu thống kê đã cho bằng : A.23.5 B. 22 C. 22.5 D. 14 5. Cho dãy số liệu thống kê: 1,2,3,4,5,6,7 Phương sai của các sộ liệu thống kê đã cho là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 6. Ba nhóm học sinh gồm 410 người, 15 người, 25 người. Kh ối l ượng trung bình c ủa m ổi nhómlần lượt là : 50kg, 38kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là : A. 41,4kg B. 42.4kg C. 26kg D. Đáp số khác 7. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số ghép lớp : Các lớp giá trị của X [ 50;52 ) [ 52;54 ) [ 54;56 ) [ 56;58 ) [ 58;60 ) Cộng Tần số n 15 20 45 4 4 100 Mệnh đề đúng là mệnh đề : A. Giá trị trung tâm của lớp [ 50;52 ) là 53 C. Tần số của lớp [ 58;60 ) là 95 1 B. Tần suất của lớp [ 52;54 ) là 35 D. Số 56 không thuộc lớp [ 54;56 ) 8. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc xi 1 2 3 4 5 6 Cộng ni 10 5 15 10 5 5 50 Mệnh đề đúng là mệnh đề A. Tần suất của số 4 là 20% C. Tần suất của số 2 là 20% B. Tần số của số 5 là 45 D. Tần suất của số 5 là 90% 9. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số ghép lớp : Các lớp giá trị của X [ 50;54 ) [ 54;58 ) [ 58;62 ) [ 62;66 ) Cộng Tần số n 15 65 15 5 100 Mệnh đề sai là mệnh đề : A. Số 54 không thuộc lớp [ 50;54 ) C. Số 58 không thuộc lớp [ 58;62 ) B. Giá trị trung tâm của [ 62;66 ) là D. 64Tần suất của [ 58;62 ) là 50%10. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc Chiều cao (cm) của 50 học sinh Chiều cao xi (cm) 152 156 160 164 168 Cộng Tần số ni 5 10 20 5 10 50 Số trung vị của bảng phân phối thực nghiệm bằng A. 160 B. 156 C. 164 D. 15211. Cho dãy số liệu thống kê : 11,13,14,15,12,10 Số trung bình cộng của các số liệu đó bằng : A. 13.5 B. 12 C. 12.5 D. Đáp số khác12. Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là : 50kg, 30kg, 40kg Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là : A. 40 B. 42.4 C. 26 D. 3713. Cho dãy số liệu thống kê : 1,2,3,4,5,6,7 Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là : A. 1 B. 2 C. 3 D. Đáp số khác14. Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39 Khi đó số trung vị là A. 32 B. 37 C. 38 D. 3915. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số ghép lớp Các lớp giá trị của X [ 10;12 ) [ 10;12 ) [ 10;12 ) [ 10;12 ) [ 18; 20 ) Cộng Tần số 1 2 3 4 5 15 A. 16 B. 17.5 C. 14 D. Đáp số khácPHAÀN C: Löôïng giaùc 1. Treânñöôøngtroønlöôïng giaùcgoùcA, döïngcaùcngoïn cungcoù sñ sauñaây: • 405 ; −990 ;1800 ; 2115 ; −315 0 0 0 0 0 2π 29π 9π • ; −7π ; − ; 3 3 2 2 2π 3π 5π −7π π 5π 2. Ñoåi sangñoä: ; ;1; ; ; ;0.75; − 3 5 6 12 18 6 3. Ñoåi sangradian: 35 ;12 30 ;135 ; 22 30 ; −300 ;7 030 ;352010 0 0 0 0 0Chöù ...