Ôn tập động học chất điểm
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 117.54 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vật là: a) v = 12,56 m/s b) v = 4p m/s c) v = 0,53 m/s d) v = 12,56 m/s a = 394,4 m/s2 a = 31,4 m/s2 a = 394,4 m/s2 a = 31,4 m/s2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập động học chất điểmCâu 1. Tìm vận tốc góc w của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay một vòng quanh trụccủa nó mất 24 giờ. a) w 5,42.10-5rad/s b) w 6,20.10-6rad/s. c) w 7,27.10-5rad/s d) w 7,27.10-4rad/sCâu 2. Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5vòng trong một giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vật là: a = 394,4 m/s2 a) v = 12,56 m/s a = 31,4 m/s2 b) v = 4p m/s a = 394,4 m/s2 c) v = 0,53 m/s a = 31,4 m/s2 d) v = 12,56 m/sCâu 3. Có một chất điểm chuyển động tròn đều.. Sau 2/3 chu kì thì vectơ vận tốc của chất điểmđã quay được một góc A. 900 B. 1200 C. 1800 D. 2400Câu 4. Các trục máy có vận tốc quay thường được diễn tả thành n vòng/phút. Suy ra tốc độ góctính theo rad/s có biểu thức là: b) 4n 2 2 d) 1 kết quả kháca) 2n c) n / 30Câu 5. Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quaylà bao nhiêu rad/s? a) 7200 b) 125,7 c) 188,5 d) 62,8Câu 6. Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau 12h mà 2kim lại trùng nhau là : A 12 h B. 14 h C. 24 h D. 16 h 11 11 11 11Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có gia tốc trọng trường g . Vận tốc của vậtngay trước khi hạm đất : a) v = 2gh . b) 2 gh . c) v = gt . d) v = gh/2 .Câu 8. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Đặt là tốc độ góc, vlà tốc độ dài, f là số vòngquay/giây. Độ lớn của gia tốc hướng tâm: R 2 b) v 2 / R c) 4 f 2 2 R d) cả a, b, ca)Câu 9 Chọn biểu thức đúng sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc w, tốc độ dài v, chu kỳquay T, và tần số n: a) v R 2n R 2 R / T b) v / R 2n R 2 R / T c) v R 2T R 2 R / n . d) v R 2n R 2 R / TCâu 10 chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi,bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s làA. 23,5 B. 0,235 C. 0,94 D. 4,7Câu 11 Hai vận động viên đua xe đạp luyện tập trên đường tròn bán kính R. Các tốc độ của 2chuyển động tròn đều lần lượt là 6 m/s và 4 m/s. Họ xuất phát cùng lúc, tại cùng 1 nơi.Khoảng thời ngắn nhất để 2 vận động viên gặp nhau khi họ chạy xe cùng chiều là:A.R B.R/3 C.R/2 D.R/5Câu 12 Chọn câu trả lời đúng:Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Haiđiểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trungđiểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là: vA 1 v 1 vA vA b) A a) c) d) 2 4 vB 4 vB 2 vB vBCâu 13. Bánh xe đạp có đường kính 0,6m. Một người đi xe đạp cho bánh xe quay với tốc độ180vòng/phút. Xem không có sự trượt giữa bánh xe và mặt đường thì vận tốc của người đi xe đạpc ó đ ộ lớ n : A. 6,28m/s B. 3,14m/s C. 9,42m/s D. 5,65m/sCâu 14 Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc dàicủa một điểm ở đầu cánh quạt là: b) 2,4 m/s a) / 3 m/s c) 4,8 m/s d) Một kết qủa khácCâu 15. Đơn vị đo tần số : c) Hz d) số vòng a) rad/s b) s (giây)Câu 16. Đơn vị chuẩn của tốc độ góc : c) Hz d) số vòng / giây a) rad/s b) s (giây)Câu 17. Một vệ tinh nhân tạo khối lượng m bay quanh Trái Đất ở độ cao h = R/2 ( R bán kínhTrái Đất) với chu kì T. Để vệ tinh luôn đứng yên với một điểm trên Trái Đất, thì lực hướng tâmcủa vệ tinh là A. 3m 2 R / T B. 6m 2 R / T C. 8m 2 R / T D. 12m 2R / TCâu 18. Một vật chuyển động tròn đều có bán kính r = 1m, chu kỳ 0,5 s. Khi đó tốc độ dài và tốcđộ góc của vật sẽ là: a) w = 4 (rad/s) v = 12,57 (m/s) b) w = (rad/s) v = 3,14 (m/s). c) w = 6,28 (rad/s) v = 6,28 (m/s) d) w = 3,14 (rad/s) v = 1,57 (m/s)Câu 19. Kim phút của một đồng hồ lớn dài 3,0m. Vận tốc góc trung bình của nó sẽ là : b) 1,7.10-3rad/s. a) 6,28rad/s d) 1,0.10-1rad/s c) 0,314rad/sCâu 20. Vận tốc dài của chuyển động tròn đều A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét. B. Có độ lớn v tính bởi công thức v v0 at .C. Có độ lớn là một hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 21. Tìm câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm : a) Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. b) Tốc độ góc không đổi. c) Vectơ vận tốc không đổi. D. Quỹ đạo là đường tròn.Câu 22. Một vật chuyển động đều theo vòng tròn bán kính R = 1m với gia tốc có độ lớn 4cm/s2 .Chu kì T chuyển động của vật đó bằng: A. 8 π (s) B.6 π (s) C.10 π (s) D. 12 π (s)Câu 23. Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm (liên quan với chuyển động ngày - đêm của Trái Đất)của điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến α = 600 (bán kính Trái Đất R = 6400khm) bằng: A. v = 233m/s và a = 0,0169m/s2 B. v = 421m/s và a = 0,0169m/s2 C. v = 421m/s và a = 0,033m/s2 D. v = 233m/s và a = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập động học chất điểmCâu 1. Tìm vận tốc góc w của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay một vòng quanh trụccủa nó mất 24 giờ. a) w 5,42.10-5rad/s b) w 6,20.10-6rad/s. c) w 7,27.10-5rad/s d) w 7,27.10-4rad/sCâu 2. Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5vòng trong một giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vật là: a = 394,4 m/s2 a) v = 12,56 m/s a = 31,4 m/s2 b) v = 4p m/s a = 394,4 m/s2 c) v = 0,53 m/s a = 31,4 m/s2 d) v = 12,56 m/sCâu 3. Có một chất điểm chuyển động tròn đều.. Sau 2/3 chu kì thì vectơ vận tốc của chất điểmđã quay được một góc A. 900 B. 1200 C. 1800 D. 2400Câu 4. Các trục máy có vận tốc quay thường được diễn tả thành n vòng/phút. Suy ra tốc độ góctính theo rad/s có biểu thức là: b) 4n 2 2 d) 1 kết quả kháca) 2n c) n / 30Câu 5. Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quaylà bao nhiêu rad/s? a) 7200 b) 125,7 c) 188,5 d) 62,8Câu 6. Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau 12h mà 2kim lại trùng nhau là : A 12 h B. 14 h C. 24 h D. 16 h 11 11 11 11Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có gia tốc trọng trường g . Vận tốc của vậtngay trước khi hạm đất : a) v = 2gh . b) 2 gh . c) v = gt . d) v = gh/2 .Câu 8. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Đặt là tốc độ góc, vlà tốc độ dài, f là số vòngquay/giây. Độ lớn của gia tốc hướng tâm: R 2 b) v 2 / R c) 4 f 2 2 R d) cả a, b, ca)Câu 9 Chọn biểu thức đúng sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc w, tốc độ dài v, chu kỳquay T, và tần số n: a) v R 2n R 2 R / T b) v / R 2n R 2 R / T c) v R 2T R 2 R / n . d) v R 2n R 2 R / TCâu 10 chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi,bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s làA. 23,5 B. 0,235 C. 0,94 D. 4,7Câu 11 Hai vận động viên đua xe đạp luyện tập trên đường tròn bán kính R. Các tốc độ của 2chuyển động tròn đều lần lượt là 6 m/s và 4 m/s. Họ xuất phát cùng lúc, tại cùng 1 nơi.Khoảng thời ngắn nhất để 2 vận động viên gặp nhau khi họ chạy xe cùng chiều là:A.R B.R/3 C.R/2 D.R/5Câu 12 Chọn câu trả lời đúng:Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Haiđiểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trungđiểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là: vA 1 v 1 vA vA b) A a) c) d) 2 4 vB 4 vB 2 vB vBCâu 13. Bánh xe đạp có đường kính 0,6m. Một người đi xe đạp cho bánh xe quay với tốc độ180vòng/phút. Xem không có sự trượt giữa bánh xe và mặt đường thì vận tốc của người đi xe đạpc ó đ ộ lớ n : A. 6,28m/s B. 3,14m/s C. 9,42m/s D. 5,65m/sCâu 14 Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc dàicủa một điểm ở đầu cánh quạt là: b) 2,4 m/s a) / 3 m/s c) 4,8 m/s d) Một kết qủa khácCâu 15. Đơn vị đo tần số : c) Hz d) số vòng a) rad/s b) s (giây)Câu 16. Đơn vị chuẩn của tốc độ góc : c) Hz d) số vòng / giây a) rad/s b) s (giây)Câu 17. Một vệ tinh nhân tạo khối lượng m bay quanh Trái Đất ở độ cao h = R/2 ( R bán kínhTrái Đất) với chu kì T. Để vệ tinh luôn đứng yên với một điểm trên Trái Đất, thì lực hướng tâmcủa vệ tinh là A. 3m 2 R / T B. 6m 2 R / T C. 8m 2 R / T D. 12m 2R / TCâu 18. Một vật chuyển động tròn đều có bán kính r = 1m, chu kỳ 0,5 s. Khi đó tốc độ dài và tốcđộ góc của vật sẽ là: a) w = 4 (rad/s) v = 12,57 (m/s) b) w = (rad/s) v = 3,14 (m/s). c) w = 6,28 (rad/s) v = 6,28 (m/s) d) w = 3,14 (rad/s) v = 1,57 (m/s)Câu 19. Kim phút của một đồng hồ lớn dài 3,0m. Vận tốc góc trung bình của nó sẽ là : b) 1,7.10-3rad/s. a) 6,28rad/s d) 1,0.10-1rad/s c) 0,314rad/sCâu 20. Vận tốc dài của chuyển động tròn đều A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét. B. Có độ lớn v tính bởi công thức v v0 at .C. Có độ lớn là một hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 21. Tìm câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm : a) Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. b) Tốc độ góc không đổi. c) Vectơ vận tốc không đổi. D. Quỹ đạo là đường tròn.Câu 22. Một vật chuyển động đều theo vòng tròn bán kính R = 1m với gia tốc có độ lớn 4cm/s2 .Chu kì T chuyển động của vật đó bằng: A. 8 π (s) B.6 π (s) C.10 π (s) D. 12 π (s)Câu 23. Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm (liên quan với chuyển động ngày - đêm của Trái Đất)của điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến α = 600 (bán kính Trái Đất R = 6400khm) bằng: A. v = 233m/s và a = 0,0169m/s2 B. v = 421m/s và a = 0,0169m/s2 C. v = 421m/s và a = 0,033m/s2 D. v = 233m/s và a = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn tập động học trắc nghiệm vật lý vật lý lớp 10 động học chất điểm ôn tập vất lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương B1: Phần 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
180 trang 172 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Phạm Đỗ Chung
19 trang 136 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Con lắc lò xo dao động điều hòa
3 trang 100 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 93 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 59 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 50 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 49 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 43 0 0