Ôn tập giải tích (1)
Số trang: 26
Loại file: doc
Dung lượng: 5.30 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu ôn tập giải tích (1), tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập giải tích (1)Đề 1: 2x + yCâu 1: Tìm khai triển Taylor của f ( x, y ) = tại điểm ( 2, 1) đến cấp 3. x+ yX=x-2, Y=y-1f(X,Y)= = 1+ = 1 + [1-(X/3 +Y/3)+ (X/3 +Y/3)2 -(X/3 +Y/3)3 + o(ρ3)] = + X - Y - X2 + Y2 + XY + X3 - Y3 - XY2 + o(ρ3) = + (x-2) - (y-1) - (x-2)2 + (y-1)2 + (x-2)(y-1) + (x-2)3 - (y-1)3 - (x-2)(y-1)2+ o(ρ3)Câu 2:tìm cực trị của hàm z = x 2 + y 2 + xy − 12 x − 3 yĐiểm dừng: x=7, y=-2A= z’’xx=2, B=z’’xy=1, C=z’’yy=2Δ=AC-B2=3>0, A=2>0 =>z(x,y) đạt cực tiểu tại (7,-2) 2 ∞ n un 1 2 nCâu 3: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số ∑ với un= 2 + 2 và vn= 1 + n =1 v n n n ∞ un = = = 2/e2 ∑v n =1 hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy n ∞ ( −1) n−1 x 2 nCâu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ 4n (3n − 1) n =1ρ= = =1/4=> -4 1Câu 5: Tính tích phân kép I = ∫∫ dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi 2 2 D x +y2 x ≤ x 2 + y 2 ≤ 6 x, y ≥ xx=rcosφ, y=rsinφ 1I = ∫∫ dxdy = = = 4-2 D x2 + y 2Câu 6: Tính tích phân C ( 2 ) I = ∫ e x + xy dx + ( y cos y + x 2 ) dy với C là chu vi tam giác ABC, A(1,1),B(2,2), C(4,1), chiều kim đồng hồ.Các đk công thức Green thỏaChiều C ngược chiều quy ước C ( 2 )I = ∫ e x + xy dx + ( y cos y + x 2 ) dy = = =-7/2Câu 7: Tính I = ∫ Ñydx + ( z + x)dy + xdz , với C là giao C của x 2 + y 2 = 1 và z= y + 1 , chiều kim đồng hồtheo hướng dương trục 0z.Công thức StokesI= = == = =Câu 8: Tính tích phân mặt loại một ( ) I = ∫∫ x 2 + y 2 dS , trong đó S là phần mặt nón z2 = x2 + y2 , Snằm giữa hai mặt phẳng z= 0, z= 1 . D=prxOyS là hình chiếu của phần mặt nón xuống xOy, D={x2+y2=1} S (I = ∫∫ x 2 + y 2 dS ) = = /2Đề 2: 2Câu 1. Cho hàm f ( x, y ) = xe xy . Tính d 2 f (2,1) .f’x= +xy2f’’xx= 2y2 + xy4 => f’’xx(2,1)= 4e2f’’xy= 4xy + 2x2y3 => f’’xy(2,1)=16e2f’y=2x2yf’’yy= 2x2 +4x3y2 => f’’yy(2,1)=40e2 d2f(2,1)=4e2dx2 + 32e2dxdy + 40e2dy2 2 + y2Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) = ( y 2 − x 2 )e1− x trên miền D = {( x, y ) | x 2 + y 2 ≤ 4} x=0,y=0 v x=1,y=0 v x=-1,y=0Xét: L(x,y,λ)= +λ(x2+y2-4) x=0,y= , λ=-5e5 v x= ,y=0, λ=-3e-3f(0,0)=0 f(1,0)=-1 f(-1,0)=1f(0,2)= f(0,-2)=4e5 f(2,0)= f(-2,0)=-4e-3Maxf=4e5x2+y2 4Minf=-1x2+y2 4 n( n+2) ∞ n −1 ∞ 1.3.5...( 2n − 1) n +1Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số: a/ ∑ n + 2 b/ ∑ n =1 2.4.6...( 2n) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập giải tích (1)Đề 1: 2x + yCâu 1: Tìm khai triển Taylor của f ( x, y ) = tại điểm ( 2, 1) đến cấp 3. x+ yX=x-2, Y=y-1f(X,Y)= = 1+ = 1 + [1-(X/3 +Y/3)+ (X/3 +Y/3)2 -(X/3 +Y/3)3 + o(ρ3)] = + X - Y - X2 + Y2 + XY + X3 - Y3 - XY2 + o(ρ3) = + (x-2) - (y-1) - (x-2)2 + (y-1)2 + (x-2)(y-1) + (x-2)3 - (y-1)3 - (x-2)(y-1)2+ o(ρ3)Câu 2:tìm cực trị của hàm z = x 2 + y 2 + xy − 12 x − 3 yĐiểm dừng: x=7, y=-2A= z’’xx=2, B=z’’xy=1, C=z’’yy=2Δ=AC-B2=3>0, A=2>0 =>z(x,y) đạt cực tiểu tại (7,-2) 2 ∞ n un 1 2 nCâu 3: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số ∑ với un= 2 + 2 và vn= 1 + n =1 v n n n ∞ un = = = 2/e2 ∑v n =1 hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy n ∞ ( −1) n−1 x 2 nCâu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ 4n (3n − 1) n =1ρ= = =1/4=> -4 1Câu 5: Tính tích phân kép I = ∫∫ dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi 2 2 D x +y2 x ≤ x 2 + y 2 ≤ 6 x, y ≥ xx=rcosφ, y=rsinφ 1I = ∫∫ dxdy = = = 4-2 D x2 + y 2Câu 6: Tính tích phân C ( 2 ) I = ∫ e x + xy dx + ( y cos y + x 2 ) dy với C là chu vi tam giác ABC, A(1,1),B(2,2), C(4,1), chiều kim đồng hồ.Các đk công thức Green thỏaChiều C ngược chiều quy ước C ( 2 )I = ∫ e x + xy dx + ( y cos y + x 2 ) dy = = =-7/2Câu 7: Tính I = ∫ Ñydx + ( z + x)dy + xdz , với C là giao C của x 2 + y 2 = 1 và z= y + 1 , chiều kim đồng hồtheo hướng dương trục 0z.Công thức StokesI= = == = =Câu 8: Tính tích phân mặt loại một ( ) I = ∫∫ x 2 + y 2 dS , trong đó S là phần mặt nón z2 = x2 + y2 , Snằm giữa hai mặt phẳng z= 0, z= 1 . D=prxOyS là hình chiếu của phần mặt nón xuống xOy, D={x2+y2=1} S (I = ∫∫ x 2 + y 2 dS ) = = /2Đề 2: 2Câu 1. Cho hàm f ( x, y ) = xe xy . Tính d 2 f (2,1) .f’x= +xy2f’’xx= 2y2 + xy4 => f’’xx(2,1)= 4e2f’’xy= 4xy + 2x2y3 => f’’xy(2,1)=16e2f’y=2x2yf’’yy= 2x2 +4x3y2 => f’’yy(2,1)=40e2 d2f(2,1)=4e2dx2 + 32e2dxdy + 40e2dy2 2 + y2Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) = ( y 2 − x 2 )e1− x trên miền D = {( x, y ) | x 2 + y 2 ≤ 4} x=0,y=0 v x=1,y=0 v x=-1,y=0Xét: L(x,y,λ)= +λ(x2+y2-4) x=0,y= , λ=-5e5 v x= ,y=0, λ=-3e-3f(0,0)=0 f(1,0)=-1 f(-1,0)=1f(0,2)= f(0,-2)=4e5 f(2,0)= f(-2,0)=-4e-3Maxf=4e5x2+y2 4Minf=-1x2+y2 4 n( n+2) ∞ n −1 ∞ 1.3.5...( 2n − 1) n +1Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số: a/ ∑ n + 2 b/ ∑ n =1 2.4.6...( 2n) ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
176 trang 278 3 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 226 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 208 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 168 0 0 -
4 trang 101 0 0
-
14 trang 99 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 91 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 78 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 2
234 trang 67 0 0