Danh mục

Ôn tập kiểm tra 45' HK2 môn Sinh học lớp 12 ban KHTN

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.86 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để ôn tập tốt môn Sinh học chuẩn bị cho các kỳ thi học kỳ HK2 mời các bạn cùng tham khảo “Ôn tập kiểm tra 45 HK2 môn Sinh học lớp 12 ban KHTN”. Đề cương hệ thống lý thuyết và các bài tập trắc nghiệm về Tiến hóa sẽ giúp các bạn hệ thống kiến thức và làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập kiểm tra 45 HK2 môn Sinh học lớp 12 ban KHTN ÔN TẬP KIỂM TRA 45 HK2 MÔN SINH HỌC LỚP 12 BAN KHTN I/ MỤC TIÊU : -Hệ thống hóa được các kiến thức cơ bản về tiến hóa và hình thức sinh thái học mà trọng tâm là cơ chế tiến hóa và mối tương tác giữa các nhân tố sinh thái với các cấp độ tổ chức sống từ cấp cá thể trở lên. -Biết vận dụng lí thuyết để giải thích và giải quyết các vấn đề trong thực tiễn đời sống và sản xuất. -Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là so sánh và tổng hợp. II/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC -GV tổ chức cho HS hoạt động học tập dựa vào bảng mẫu trong SGK, HS đã đựơc giao nhiệm vụ thực hiện trước ở nhà. Lồng ghép GDBVMT: Nâng cao ý thức BV TN và hệ sinh thái. -HS trao đổi với nhau dưới sự điều hành và trợ giúp của GV để thống nhất ý kiến trước khi điền chình thức vào bảng ghi trong vở học tập hay đáp án của các câu hỏi ôn tập. -Để ôn tập đảm bảo được quỹ thời gian và có hiệu quả tốt GV yêu cầu HS phải chuẩn bị kĩ trước ở nhà. -Hệ thống hóa kiến thức ở các bảng: GV hướng dẫn HS lần lượt điền vào bảng theo các thứ tự sau: Bảng 65.1. Các bằng chứng tiến hóaCác bằng Vai tròchứngCổ sinh vật Các hóa thạch trung gian phản ánh mối quan hệ giữa các ngành, các lớphọc trong quá trình tiến hóa.Giải phẫu so Các cơ quan tương đồng, thoái hóa phản ánh mẫu cấu tạo chung của cácsánh nhóm lớn, nguồn gốc chung của chúng.Phôi sinh học Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau cho thấy mối quan hệ về nguồn gốc CHUNG của chúng. Sự phát triển cá thể lặp lại sự phát triển rút gọn của loài.Địa sinh vật Sự giống nhau trong hệ động, thực vật của các khu vực địa lí có liên quanhọc tới lịch sử địa chất.Tế bào học và Cơ thể mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.sinh học phân Các loài đều có axít nuclêic cấu tạo từ 4 loại nuclêôtít, mã di truyền thốngtử nhất, prôtêincấu tạo từ trên 20 loại axit amin. Bảng 65.2.So sánh các thuyết tiến hóaChỉ tiêu Thuyết Lamac Thuyết Đácuyn Thuyết hiện đạiso sánhCác -Thay đổi của ngoại Biến dị di truyền CLTN Các quá trình đột biến, dinhân tố cảnh nhập gen, giao phối khôngtiến hóa -Tập quán hoạt(ở ngẫu nhiên, CLTN, biến động vật) động di truyền.Hình Các cá thể cùng loài Đào thải các biến dị bất Dưới tác động của 3 nhân tốthành phản ứng giống nhau lợi, tích lũy các biến dị chủ yếu: quá trình đột biến,đặc trước sự thay đổi từ từ có lợi cho sinh vật dưới quá trình giao phối và quáđiểm của ngoại cảnh, không tác dụng của CLTN. trình CLTN.thích có đào thải. Đào thải là mặt chủ yếu.nghiHình Dưới tác động của Loài mới được hình Hình thành loài mới là quáthành ngoại cảnh, loài biến thành dần dần qua nhiều trình cải biến thành phầnloài mới đổi từ từ của ngoại dạng trung gian dưới tác kiểu gen của quần thể theo cảnh, không có đào động của CLTN theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu thải. con đường phân li tình gen mới, cách li sinh sản với trạng từ một gốc chung. quần thể gốc.Chiều Nâng cao trình độ tổ -Ngày càng đa dạng Như quan niệm của Đacuynhướng chức từ giản đơn đến -Tổ chức ngày càng cao và nêu cụ thể các hướng tiếntiến hóa phức tạp. -Thích nghi ngày càng hóa của các nhóm loài. hợp lí (là Quan trọng nhất) Bảng 65.3 Vai trò các nhân tố tiến hóa trong tiến hóa nhỏCác nhân tố tiến Vai tròhóaĐột biến tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp (đột biến) cho tiến hóa (chủ yếu) và làm thay đổi nhỏ tần số alenGiao phối không Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng giảm dần tỉngẫu nhiên lệ thể dị hợp và tăng dần thể đồng hợpCLTN định hướng sự tiến hóa, quy định chiều hướng và nhịp biến đổi tần số tương đối của các alen trong quần thểDi nhập gen Làm thay đổi tần số tương ứng các alen, gây ảnh hưởng tới vốn gen của quấn thểCác yếu tố ngẫu Làm thay đổi đột ngột tần số tương ứng các alen, gây ảnh hưởng tớinhiên vốn gen của quần thể Bảng 65.4 Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài ngườiSự Các giai Đặc điẻm cơ bảnphát đoạnsinh t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: