Ôn tập kinh tế lượng có hướng dẫn
Số trang: 23
Loại file: doc
Dung lượng: 793.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về Ôn tập kinh tế lượng, có hướng dẫn: Phương pháp ước lượng bình phương cực tiểu LS, là chọn các tham số ước lượng... sao cho làm cực đại độ phù hợp R2. Hơn nữa, điều đó đòi hỏi điều kiện rằng : TSS = ∑n ( y n − y ) 2 là bất biến với mọi sự lựa chọn tham số ước lượng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập kinh tế lượng có hướng dẫn ÔN TẬP KINH TẾ LƯỢNG 1. Phương pháp ước lượng bình phương cực tiểu LS, là chọn các tham số ước ^ lượng β k , k = 1,2,.., K sao cho làm cực đại độ phù hợp R 2 . Hơn nữa, điều đó đòi − hỏi điều kiện rằng : TSS = ∑n ( y n − y ) 2 là bất biến với mọi sự lựa chọn tham số ước lượng. Đúng Sai Giải thích: ESS ^ R2 = 1− , phương pháp LS là chọn β k , k = 1,2,.., K sao cho cực tiểu ESS. Và TSS TSS không đổi với mọi lựa chọn. Nên Cực tiểu ESS đồng nghĩa với cực đại R 2 . Nhắc lại hồi thể được viết dưới dạng là quy LS có sau: 2. β k = β k + ∑ c nk ε n , k = 1,2,.., K . Việc chứng minh ước lượng này là không chệch: ˆ ˆ Eβ = β , k = 1,2.., K , đòi hỏi giả thuyết rằng ε n có phân bố chuẩn. k kĐúng Sai Giải thích:Eβ k = E ( β k + ∑ c nk ε n ) . Vì vậy, chỉ cần điều kiện: Eε n = 0, với mọi n là đủ. ˆ σ2 ^ Nhắc lại rằng, Var ( β k ) = . Trong đó, S kk là phương sai mẫu của biến X k . 3. S kk Điều này hàm ý rằng, việc lấy mẫu từ tổng thể càng đa dạng, thì hi ệu qu ả ước lượng càng tăng. Hay cũng vậy, việc lấy mẫu càng tương tự nhau, thì độ chính xác của ước lượng càng giảm.Đúng Sai Giải thích: σ2 ^Vì Var ( β k ) = , nên khi S kk tăng thì sai số ước lượng giảm, hay hiệu quả ước lượng S kktăng σ 2 ˆ 4. Nhắc lại, β k ~ N ( β k , ) . Kết luận này chỉ đòi hỏi sử dụng giả thuyết S kk ε n ~ N (0, σ 2 ) , mà không cần thêm bất cứ một giả thuy ết nào khác v ề sai s ố ng ẫu nhiên.Đúng Sai Giải thích: iidChứng minh điều này yêu cầu rằng, ε n ~ N (0, σ 2 ) , hay các sai số ngẫu nhiên phải độclập.Năm 2010 1 1 ∑e 5. Ước lượng không chệch của σ 2 là s = 2 2 . Nó được sử dụng để biến n N −K đổi phân bố chuẩn z k thành phân bố t-student với (N-K) bậc tự do: t k ~ t ( N − K ) .Đúng Sai Giải thích: ^ ˆ β −β β− βVì rằng t = = ~ t ( N − 2) ^ s 2 S XX se( β ) H 0 : β k = 0 .vs. H 1 : β k ≠ 0 . Nếu p-value 6. Hãy xét việc kiểm định giả thuyết sau: nhỏ hơn 5%, thì ta nói β k có ý nghĩa 5%.Đúng Sai 7. Nếu tất cả các quan sát { y n , x n } có thể được biểu diễn thành một đám mây dữ liệu, nằm gọn trong không gian hai chiều (dùng đồ thị phẳng, với hai trục), thì việc tăng số biến giải thích lên hơn 2 biến sẽ không làm giảm R 2 . Nhưng nếu chuỗi các quan sát { y n , x n } cần phải biểu diễn trong không gian 3 chiều (đồ thị 3 trục), thì việc tăng số biến giải thích lên hơn 2 biến sẽ thực sự làm tăng R 2 .Đúng Sai Giải thích:Đây là nguyên tắc của LS. ESS /( N − K ) −2 8. Nhắc lại là R = 1 − . Khi đưa thêm biến vào mà sự cải thiện về độ TSS /( N − 1) 1 ∑ en2 tăng, và R cũng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập kinh tế lượng có hướng dẫn ÔN TẬP KINH TẾ LƯỢNG 1. Phương pháp ước lượng bình phương cực tiểu LS, là chọn các tham số ước ^ lượng β k , k = 1,2,.., K sao cho làm cực đại độ phù hợp R 2 . Hơn nữa, điều đó đòi − hỏi điều kiện rằng : TSS = ∑n ( y n − y ) 2 là bất biến với mọi sự lựa chọn tham số ước lượng. Đúng Sai Giải thích: ESS ^ R2 = 1− , phương pháp LS là chọn β k , k = 1,2,.., K sao cho cực tiểu ESS. Và TSS TSS không đổi với mọi lựa chọn. Nên Cực tiểu ESS đồng nghĩa với cực đại R 2 . Nhắc lại hồi thể được viết dưới dạng là quy LS có sau: 2. β k = β k + ∑ c nk ε n , k = 1,2,.., K . Việc chứng minh ước lượng này là không chệch: ˆ ˆ Eβ = β , k = 1,2.., K , đòi hỏi giả thuyết rằng ε n có phân bố chuẩn. k kĐúng Sai Giải thích:Eβ k = E ( β k + ∑ c nk ε n ) . Vì vậy, chỉ cần điều kiện: Eε n = 0, với mọi n là đủ. ˆ σ2 ^ Nhắc lại rằng, Var ( β k ) = . Trong đó, S kk là phương sai mẫu của biến X k . 3. S kk Điều này hàm ý rằng, việc lấy mẫu từ tổng thể càng đa dạng, thì hi ệu qu ả ước lượng càng tăng. Hay cũng vậy, việc lấy mẫu càng tương tự nhau, thì độ chính xác của ước lượng càng giảm.Đúng Sai Giải thích: σ2 ^Vì Var ( β k ) = , nên khi S kk tăng thì sai số ước lượng giảm, hay hiệu quả ước lượng S kktăng σ 2 ˆ 4. Nhắc lại, β k ~ N ( β k , ) . Kết luận này chỉ đòi hỏi sử dụng giả thuyết S kk ε n ~ N (0, σ 2 ) , mà không cần thêm bất cứ một giả thuy ết nào khác v ề sai s ố ng ẫu nhiên.Đúng Sai Giải thích: iidChứng minh điều này yêu cầu rằng, ε n ~ N (0, σ 2 ) , hay các sai số ngẫu nhiên phải độclập.Năm 2010 1 1 ∑e 5. Ước lượng không chệch của σ 2 là s = 2 2 . Nó được sử dụng để biến n N −K đổi phân bố chuẩn z k thành phân bố t-student với (N-K) bậc tự do: t k ~ t ( N − K ) .Đúng Sai Giải thích: ^ ˆ β −β β− βVì rằng t = = ~ t ( N − 2) ^ s 2 S XX se( β ) H 0 : β k = 0 .vs. H 1 : β k ≠ 0 . Nếu p-value 6. Hãy xét việc kiểm định giả thuyết sau: nhỏ hơn 5%, thì ta nói β k có ý nghĩa 5%.Đúng Sai 7. Nếu tất cả các quan sát { y n , x n } có thể được biểu diễn thành một đám mây dữ liệu, nằm gọn trong không gian hai chiều (dùng đồ thị phẳng, với hai trục), thì việc tăng số biến giải thích lên hơn 2 biến sẽ không làm giảm R 2 . Nhưng nếu chuỗi các quan sát { y n , x n } cần phải biểu diễn trong không gian 3 chiều (đồ thị 3 trục), thì việc tăng số biến giải thích lên hơn 2 biến sẽ thực sự làm tăng R 2 .Đúng Sai Giải thích:Đây là nguyên tắc của LS. ESS /( N − K ) −2 8. Nhắc lại là R = 1 − . Khi đưa thêm biến vào mà sự cải thiện về độ TSS /( N − 1) 1 ∑ en2 tăng, và R cũng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế lượng Bài tập kinh tế lượng Đề thi kinh tế lượng Bài tập thực hành kinh tế lượng Bài tập nhóm kinh tế lượng Tài liệu kinh tế lượngGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 231 0 0
-
2 trang 60 1 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 57 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 51 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 46 0 0 -
14 trang 45 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 42 0 0 -
Đề cương học phần Kinh tế lượng
5 trang 35 0 0 -
33 trang 35 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Hồi quy đa biến
5 trang 35 0 0