![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Ôn tập môn phân tích hoạt động kinh doanh
Số trang: 20
Loại file: doc
Dung lượng: 684.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phương pháp thay thế liên hoàn. Bước 1: Xác định phương trình kinh tế. Bước 2: Sắp xếp thứ tự các nhân tố theo trình tự nhất định: nhân tố số lượng xếp trước, nhân tố chất lượng xếp sau. Bước 3: lần lượt thay thế từng nhân tố theo trình tự đã sắp xếp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập môn phân tích hoạt động kinh doanh ÔN TẬP MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Chương I: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KD TRONG DN1/- Phương pháp thay thế liên hoàn- Bước 1: Xác định phương trình kinh tế- Bước 2: Sắp xếp thứ tự các nhân tố theo trình tự nhất định: nhân t ố s ố l ượng x ếptrước, nhân tố chất lượng xếp sau- Bước 3: lần lượt thay thế từng nhân tố theo trình tự đã sắp xếpVD1: Có số liệu về thời gian làm việc của 01 DN trong kỳ như sau: Số chênh lệch Thứ tự các chỉ tiêu Số Kế Số thực Số Đvt Số tuyệt hoạch hiện tương đối đối - Số công nhân bình quân Ngườ 1.000 900,0 -100,0 -10,00% trong kỳ i - Số ngày 1 công nhân làm Ngày 250 260,0 +10,0 4,00% việc trong kỳ - Số giờ làm việc bình quân Giờ 8 7,8 -0,2 -2,50% của 1 công nhân trong ngày - Tổng số giờ làm việc của Giờ 2.000.00 1.826.2000, -174.800,0 -8,74% công nhân toàn DN trong kỳ 0 0Yêu cầu: căn cứ vào số liệu giả định trên, ta sử dụng phương pháp thay thế liên hoànnhư sau:* Phương trình kinh tế: A = a x b x c- Số kế hoạch (số 0): Α 0 = a0 xb0 xc0- Số thực tế (số 1): Α1 = a1 xb1 xc1* Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố liên quan- Ảnh hưởng của nhân tố số công nhân sử dụng bình quân trong kỳ thay thế lần 1 ± ∆a = ( a1 xb0 xc0 ) − (a 0 xb0 xc0 )- Ảnh hưởng của số ngày làm việc bình quân của 1 công nhân trong kỳ ± ∆b = (a1 xb1 xc0 ) − (a1 xb0 xc0 )- Ảnh hưởng của số giờ làm việc bình quân của 1 công nhân trong ngày ± ∆c = (a1 xb1 xc1 ) − (a1 xb1 xc0 )- Tổng hợp: ∆ Α = A1 − A0 = ∆a + ∆b + ∆cThay số vào phương trình:Α 0 = a0 xb0 xc0 = 1.000 CN x 250 ngày x 8 giờ = 2.000.000 giờ côngΑ1 = a1 xb1 xc1 = 900 CN x 260 ngày x 7,8 giờ = 1.825.200 giờ công ∆A = A1 – A0 = 1.825.200 – 2.000.000 = -174.800 giờ công* Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố sau:- Ảnh hưởng của số công nhân: ± ∆a = ( a1 xb0 xc0 ) − (a 0 xb0 xc0 ) == (900CN x 250 ngày x 8 giờ) – (900CN x 250 ngày x 8 giờ) = -200.000 giờ công- Ảnh hưởng của nhân tố số ngày làm việc của 1 công nhân trong kỳ ± ∆b = (a1 xb1 xc0 ) − (a1 xb0 xc0 ) == (900CN x 250 ngày x 8 giờ) – 1.000CN x 250 ngày x 8 giờ) = 72.000 giờ công- Ảnh hưởng do số giờ làm việc của 1 công nhân trong kỳ ± ∆b = (a1 xb1 xc0 ) − (a1 xb0 xc0 ) == (900CN x 250 ngày x 8 giờ) – 1.000CN x 250 ngày x 8 giờ) = -46.800 giờ công Tổng hợp: ∆ Α = A1 − A0 = ∆a + ∆b + ∆c ↔ -174.800 = -2.000.000 + 72.000 + (-46.800)2/- Phương pháp tính số chênh lệch- Xem VD1:- Ảnh hưởng của số công nhân làm việc bình quân trong kỳ ta có:∆a = (a1 − a 0 ) xb0 xc0- Ảnh hưởng của số ngày làm việc bình quân của 1 công nhân trong kỳ ta có:∆b = (b1 − b0 ) xa1 xc0- Ảnh hưởng của số giờ làm việc của 1 ngày ta có:∆c = (c1 − c0 ) xa1 xb1- Tổng hợp ta có: ∆ Α = A1 − A0 = ∆a + ∆b + ∆cThay số ta có :∆a = (900 – 1.000) x 250x8 = -200.000∆b = (260 – 250) x 900x8 = 72.000∆c = (7,8 – 8) x 9.000x260 = - 46.800 ↔ ∆ Α = A1 − A0 = ∆a + ∆b + ∆c ↔ -174.800 = -200.000 +72.000 + (-46.800) Chương II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SX SẢN PHẨM CỦA DN (phân tích kết quả SX)1/- Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu SX sản phẩm1.1/ Phân tích chỉ tiêu giá trị SX trong DN SX (quy mô SX)a) Giá trị SX (Gs)* G S = Gt + Gv + Gc + Gđ + G L + G F (1)- Gt: Giá trị thành phẩm, bán thành phẩm sx chế biến bằng NVL của DN- Gv: Giá trị thành phẩm làm bằng NVL của khách hàng- Gc: Giá trị công việc có tính chất CN đã hoàn thành- Gđ: Giá trị sản phẩm tự chế tính theo quy định đặc biệt- GL: Giá trị chênh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ của bán thành phẩm, sản phẩm dỡ dang,công cụ mô hình tự chế- GF: Giá trị phế liệu phát sinh trong sx mà DN tận dụng bán được.* Chỉ tiêu số tuyệt đối, tương đối:- Số tuyệt đối: ∆G s = G s1 − G s 0 ∆G s- Số tương đối: %± = %± = G x100% sb) Giá trị SX hàng hóaGiá trị Giá trị Giá trị sx Giá trị sx hàng hóaSản xuất = sản xuất x hàng hòa x thực hiệnHàng hóa Giá trị sx Giá trị sx hàng hóa1.2/ Phân tích chỉ tiêu mặt hàng chủ yếu hoặc sản phẩm theo đơn đặt hàng- Xác định sản lượng tương đưong:SLTĐ = SLI + SLqĐ (SLI: số lượng đạt tiêu chuẩn loại I SLqĐ: số lượng các thứ hạng phẩm cấp quy đổi về loại I) gSLqĐ = SLxH qĐ (HqĐ: Hệ số quy đổi) H qĐ = g oi oI n ∑ Sl 0 li xg oi- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sx theo đơn đặt hàng (Tm) Tm = n =1 n x100% ∑ Sl i =1 oi xg oiSLoli: Sản lượng thực tế từng mặt hàng chủ yếu trong kế hoạchSLoi:Sản lượng kế hoạch của từng mặt hàng chủ yếugoi : Đơn giá kế hoạch của từng mặt hàng chủ yếuTm = 100%: DN đã hoàn thành kế hoạch SX theo đơn đặt hàng.Tm ˂ 100%: DN không hoàn th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập môn phân tích hoạt động kinh doanh ÔN TẬP MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Chương I: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KD TRONG DN1/- Phương pháp thay thế liên hoàn- Bước 1: Xác định phương trình kinh tế- Bước 2: Sắp xếp thứ tự các nhân tố theo trình tự nhất định: nhân t ố s ố l ượng x ếptrước, nhân tố chất lượng xếp sau- Bước 3: lần lượt thay thế từng nhân tố theo trình tự đã sắp xếpVD1: Có số liệu về thời gian làm việc của 01 DN trong kỳ như sau: Số chênh lệch Thứ tự các chỉ tiêu Số Kế Số thực Số Đvt Số tuyệt hoạch hiện tương đối đối - Số công nhân bình quân Ngườ 1.000 900,0 -100,0 -10,00% trong kỳ i - Số ngày 1 công nhân làm Ngày 250 260,0 +10,0 4,00% việc trong kỳ - Số giờ làm việc bình quân Giờ 8 7,8 -0,2 -2,50% của 1 công nhân trong ngày - Tổng số giờ làm việc của Giờ 2.000.00 1.826.2000, -174.800,0 -8,74% công nhân toàn DN trong kỳ 0 0Yêu cầu: căn cứ vào số liệu giả định trên, ta sử dụng phương pháp thay thế liên hoànnhư sau:* Phương trình kinh tế: A = a x b x c- Số kế hoạch (số 0): Α 0 = a0 xb0 xc0- Số thực tế (số 1): Α1 = a1 xb1 xc1* Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố liên quan- Ảnh hưởng của nhân tố số công nhân sử dụng bình quân trong kỳ thay thế lần 1 ± ∆a = ( a1 xb0 xc0 ) − (a 0 xb0 xc0 )- Ảnh hưởng của số ngày làm việc bình quân của 1 công nhân trong kỳ ± ∆b = (a1 xb1 xc0 ) − (a1 xb0 xc0 )- Ảnh hưởng của số giờ làm việc bình quân của 1 công nhân trong ngày ± ∆c = (a1 xb1 xc1 ) − (a1 xb1 xc0 )- Tổng hợp: ∆ Α = A1 − A0 = ∆a + ∆b + ∆cThay số vào phương trình:Α 0 = a0 xb0 xc0 = 1.000 CN x 250 ngày x 8 giờ = 2.000.000 giờ côngΑ1 = a1 xb1 xc1 = 900 CN x 260 ngày x 7,8 giờ = 1.825.200 giờ công ∆A = A1 – A0 = 1.825.200 – 2.000.000 = -174.800 giờ công* Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố sau:- Ảnh hưởng của số công nhân: ± ∆a = ( a1 xb0 xc0 ) − (a 0 xb0 xc0 ) == (900CN x 250 ngày x 8 giờ) – (900CN x 250 ngày x 8 giờ) = -200.000 giờ công- Ảnh hưởng của nhân tố số ngày làm việc của 1 công nhân trong kỳ ± ∆b = (a1 xb1 xc0 ) − (a1 xb0 xc0 ) == (900CN x 250 ngày x 8 giờ) – 1.000CN x 250 ngày x 8 giờ) = 72.000 giờ công- Ảnh hưởng do số giờ làm việc của 1 công nhân trong kỳ ± ∆b = (a1 xb1 xc0 ) − (a1 xb0 xc0 ) == (900CN x 250 ngày x 8 giờ) – 1.000CN x 250 ngày x 8 giờ) = -46.800 giờ công Tổng hợp: ∆ Α = A1 − A0 = ∆a + ∆b + ∆c ↔ -174.800 = -2.000.000 + 72.000 + (-46.800)2/- Phương pháp tính số chênh lệch- Xem VD1:- Ảnh hưởng của số công nhân làm việc bình quân trong kỳ ta có:∆a = (a1 − a 0 ) xb0 xc0- Ảnh hưởng của số ngày làm việc bình quân của 1 công nhân trong kỳ ta có:∆b = (b1 − b0 ) xa1 xc0- Ảnh hưởng của số giờ làm việc của 1 ngày ta có:∆c = (c1 − c0 ) xa1 xb1- Tổng hợp ta có: ∆ Α = A1 − A0 = ∆a + ∆b + ∆cThay số ta có :∆a = (900 – 1.000) x 250x8 = -200.000∆b = (260 – 250) x 900x8 = 72.000∆c = (7,8 – 8) x 9.000x260 = - 46.800 ↔ ∆ Α = A1 − A0 = ∆a + ∆b + ∆c ↔ -174.800 = -200.000 +72.000 + (-46.800) Chương II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SX SẢN PHẨM CỦA DN (phân tích kết quả SX)1/- Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu SX sản phẩm1.1/ Phân tích chỉ tiêu giá trị SX trong DN SX (quy mô SX)a) Giá trị SX (Gs)* G S = Gt + Gv + Gc + Gđ + G L + G F (1)- Gt: Giá trị thành phẩm, bán thành phẩm sx chế biến bằng NVL của DN- Gv: Giá trị thành phẩm làm bằng NVL của khách hàng- Gc: Giá trị công việc có tính chất CN đã hoàn thành- Gđ: Giá trị sản phẩm tự chế tính theo quy định đặc biệt- GL: Giá trị chênh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ của bán thành phẩm, sản phẩm dỡ dang,công cụ mô hình tự chế- GF: Giá trị phế liệu phát sinh trong sx mà DN tận dụng bán được.* Chỉ tiêu số tuyệt đối, tương đối:- Số tuyệt đối: ∆G s = G s1 − G s 0 ∆G s- Số tương đối: %± = %± = G x100% sb) Giá trị SX hàng hóaGiá trị Giá trị Giá trị sx Giá trị sx hàng hóaSản xuất = sản xuất x hàng hòa x thực hiệnHàng hóa Giá trị sx Giá trị sx hàng hóa1.2/ Phân tích chỉ tiêu mặt hàng chủ yếu hoặc sản phẩm theo đơn đặt hàng- Xác định sản lượng tương đưong:SLTĐ = SLI + SLqĐ (SLI: số lượng đạt tiêu chuẩn loại I SLqĐ: số lượng các thứ hạng phẩm cấp quy đổi về loại I) gSLqĐ = SLxH qĐ (HqĐ: Hệ số quy đổi) H qĐ = g oi oI n ∑ Sl 0 li xg oi- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sx theo đơn đặt hàng (Tm) Tm = n =1 n x100% ∑ Sl i =1 oi xg oiSLoli: Sản lượng thực tế từng mặt hàng chủ yếu trong kế hoạchSLoi:Sản lượng kế hoạch của từng mặt hàng chủ yếugoi : Đơn giá kế hoạch của từng mặt hàng chủ yếuTm = 100%: DN đã hoàn thành kế hoạch SX theo đơn đặt hàng.Tm ˂ 100%: DN không hoàn th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phân tích hoạt động kinh doanh Phương pháp thay thế liên hoàn Phương pháp tính số chênh lệch Kế hoạch sản xuất Phân tích quá trình sản xuấtTài liệu liên quan:
-
Bài tiểu luận kết thúc học phần: Phân tích hoạt động kinh doanh
34 trang 384 0 0 -
54 trang 316 0 0
-
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 1 - PGS.TS. Phạm Văn Dược
117 trang 297 1 0 -
Phân tích hoạt động kinh doanh (Bài tập - Bài giải): Phần 1
135 trang 201 0 0 -
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 2 - ThS. Đồng Văn Đạt (chủ biên)
139 trang 165 0 0 -
44 trang 164 0 0
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 3 - Huỳnh Huy Hạnh
9 trang 141 0 0 -
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 1 - TS. Trịnh Văn Sơn
106 trang 103 0 0 -
Tài liệu học tập Tiểu luận 2 (Học phần Phân tích hoạt động kinh doanh)
131 trang 96 0 0 -
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh - ThS. Nguyễn Thị Việt Châu
113 trang 92 0 0