Thông tin tài liệu:
Sóng cơ là một trong những chương trình học trọng tâm của môn Vật lí lớp 12. Để góp phần nâng cao kiến thức về sóng cơ mời các bạn tham khảo tài liệu Ôn tập phần Sóng cơ – Nâng cao sau đây. Với các bạn yêu thích môn Vật lí thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập phần Sóng cơ – Nâng cao ÔNTẬPPHẦNSÓNGCƠ–NÂNGCAOCâu1:Chọncâusai.Sóngkếthợplàsóngđượcphátratừcácnguồn: A.cócùngtầnsốvàcùngphahoặcđộlệchphakhôngthayđổitheothờigian B.cócùngtầnsố,cùngphươngtruyền. C.cócùngtầnsốvàcùngpha. D.cócùngtầnsốvàcóđộ lệchphakhôngthayđổitheothờigian.Câu2:Mộtcáiloacócôngsuất1Wkhimởhếtcôngsuất.Cườngđộâmtạidiểmcáchnó400cmlà: A.5.104W/m2 B.5.103W/m2 C.5W/m2 D.5mW/m2Câu3:Mộtdâyđàndài40cm,haiđầucốđịnh,khidâydaođộngvớitầnsố600Hztaquansáttrêndâycó sóngdừngvớihaibụngsóng.VậntốcsóngtrêndâylàA.v=120m/sB.v=240m/s C.v=480m/s. D.v=9,8m/sCâu4:Ngườitagõvàomộtthanhthépdàivànghethấyâmnóphátra.Trênthanhthépngườitathấyhai điểmgầnnhaunhấtdaođộngngượcphanhauthìcáchnhau4m.Biếtvậntốctruyềnâmtrongthéplà5000m/s.Tầnsốâmphátralà:A.1250Hz B.625Hz C.2500Hz D.312HzCâu5:Mộtsợidâyđànhồidài60cm,đượcrungvớitầnsố50Hz,trêndâytạothànhmộtsóngdừngổn địnhvới4bụngsóng,haiđầulàhainútsóng.VậntốcsóngtrêndâylàA.v=60cm/s B.v=75cm/s C.v=12m/s D.v=15m/s.Câu6:TạimộtđiểmAcómứccườngđộ âmlàL A=90dB.BiếtngưỡngnghecủaâmđólàI 0=0,1nW/m2.CườngđộcủaâmđótạiAlà:A.IA=0,1nW/m2.B.IA=0,1mW/m2.C.IA=0,1W/m2. D.IA=0,1GW/m .2Câu7:Chọncâuđúng.Tronghiệntượnggiaothoa,nhữngđiểmdaođộngvớibiênđộlớnnhấtthì:A.d=2n π B. ∆ϕ = (2n + 1)π C.d=n λ D.∆ϕ=2kπCâu8:Chọncâuđúng.Haiâmcócùngđộcaothìchúngcó: A.cùngtầnsố.B.cùngnănglượng.C.cùngbiênđộ. D.cùngtầnsốvàcùngbiênđộ.Câu9:MộtsợidâyđànhồiABdài1,2mđầuAcốđịnhđầuBtựdo,đượcrungvớitầnsốfvàtrêndây cósónglantruyềnvớivậntốc24m/s.Quansátsóngdừngtrêndâyngườitathấycó9nút.Tầnsố daođộngcủadâylà: A.95Hz B.85Hz C.80Hz. D.90Hz.Câu10:Trongmộtthínghiệmvề giaothoasóngtrênmặtnước,hainguồnkếthợpA,Bdaođộngvới tầnsố28Hz.TạimộtđiểmMcáchcácnguồnA,Blầnlượtnhữngkhoảngd1=21cm,d2=25cm.Sóngcóbiênđộ cựcđại.GiữaMvàđườngtrungtrựccủaABcóbadãycựcđạikhác.Vậntốctruyềnsóngtrênmặtnướclà: A.37cm/s B.112cm/s C.28cm/s D.0,57cm/sCâu11:Trongthínghiệmtạovângiaothoasóngtrênmặtnước,ngườitadùngnguồndaođộngcótầnsố50Hzvàđođượckhoảngcáchgiữahaigợnsóngliêntiếpnằmtrênđườngnốihaitâmdaođộnglà2mm. Bướcsóngcủasóngtrênmặtnướclàbaonhiêu?A. λ = 8 mm. B. λ = 1 mm C. λ = 4 mm D. λ = 2mmCâu 12: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trìnhu O = 5sin 5πt(cm) .Vậntốctruyềnsóngtrêndâylà24cm/s.Bướcsóngsóngtrêndâylà:A.1,53cm B.9,6cmC.60cmD.0,24cm.Câu13:Chọncâuđúng.Nguồnkếthợplàhainguồndaođộng:A.Cùngtầnsố,cùngphavàcùngbiênđộdaođộng.B.Cùngtầnsố.C.Cùngpha.D.Cùngtầnsố,cùngphahoặcđộlệchphakhôngđổitheothờigian.Câu14:MộtsóngnganglantruyềntrênmặtchấtlỏngcóphươngtrìnhdaođộngcủaphầntửMtoạđộ t xx(cm)làUM=8sin2 ( )cm.Trongkhoảngthờigian2(s)sóngtruyềnđược 4 10 A.mộtbướcsóng B.3/4bướcsóng C.1/4bướcsóng D.nữabướcsóngCâu15:Tiếngcòicótầnsố1000Hzphátratừmộtôtôđangchuyểnđộngtiếnglạigầnbạnvớivậntốc 10m/s,vậntốcâmtrongkhôngkhílà330m/s.Khiđóbạnngheđượcâmcótầnsốlà A.f=969,69Hz B.f=970,59HzC.f=1030,30Hz D.f=1031,25Hz.Câu16:Sóngbiểncóbướcsóng2,5m.Khoảngcáchgiữahaiđiểmgầnnhaunhấttrênphươngtruyềnsóngvàdaođộngcùngphalà:A.2,5mB.0 C.0,625m D.1,25mCâu 17: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là: u A = u B = 2sin10πt(cm) .Vậntốctruyềnsónglà3m/s.PhươngtrìnhsóngtạiMcáchA,Bmộtkhoảng lầnlượtd1=15cm;d2=20cmlà: π 7π π 7π A. u = 2cos sin(10 πt − )(cm) B. u = 4cos sin(10πt − )(cm) 12 12 12 12 π 7π 7π C. u = 4cos sin(10 πt + )(cm) D. u = 2 3 sin(10πt − )(cm) 12 12 6Câu18:Mộtốngtrụcóchiềudài1m.Ởmộtđ ...