Danh mục

Ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2020-2021

Số trang: 170      Loại file: pdf      Dung lượng: 33.97 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 34,000 VND Tải xuống file đầy đủ (170 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2020-2021” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 BÙI ÁNH DƯƠNG (CH BIÊN) BÙI THANH HƯƠNG - TR N TH YÊNÔN T P THI TUY N SINH VÀO L P 10 MÔN TI NG ANH NĂM H C 2020 - 2021 NHÀ XU T B N Đ I H C SƯ PH M A – REVIEWI. NGỮ ÂM1. Phát âm từ1.1. Quy tắc phát âm đuôi –ed ĐỘNG TỪ tận cùng bằng Khi thêm –ed phát âm làPhụ âm vô thanh /t/ hoặc phụ âm hữu thanh /d/ /id/7 phụ âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / /t/t∫/Các trường hợp còn lại /d/Một số trường hợp không tận cùng bằng /t/, /d/ nhưng khi thêm –ed được phát âm là /id/:Hatred (sự căm ghét) wretched (tả tơi) beloved (được yêu quý)Wicked (nham hiểm) crooked (luồn cúi) unmatched (không gì sánh bằng)Rugged (lởm chởm) ragged (rách nát)1.2. Quy tắc phát âm đuôi –s CÁC TỪ tận cùng bằng Khi thêm –s phát âm là5 phụ âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/ /s/Các phụ âm / t∫/ /dʒ/ /s/ /z/ /∫/ /ʒ/ /iz/Các trường hợp còn lại /z/1.3. Một số quy tắc phát âm khác Đuôi -tion - Phát âm /∫n/ trong đa số trường hợp: education - Phát âm là /ʒn/ trong từ equation -stion phát âm là /t∫n/ : question Phát âm th - Khi th ở đầu từ: + Các từ chức năng (đại từ, tân ngữ, mạo từ, liên từ ) -> phát âm là /δ/ Ví dụ: they, them, the, therefore, then + Đa số các từ loại khác -> phát âm là /θ/ + Các từ smooth, with -> phát âm là /δ/ - Khi thêm hậu tố vào từ để biến đổi dạng từ, th chuyển phát âm từ /θ/ thành /δ/. Ví dụ: + south /θ/-> southern /δ/ _ youth /θ/-> youths /δ/2. Trọng âm từ2.1. Một số quy tắc cơ bản- DANH TỪ và TÍNH TỪ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU.- ĐỘNG TỪ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT CUỐI.- Âm tiết yếu /ə/ không nhận trọng âm. Giaoandethitienganh. info- Âm tiết dài thường có khả năng nhận trọng âm.- Đa số các tiền tố không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm.Ví dụ: un- in- im- ir- dis- re- pre- post- non- over-- Đa số các hậu tố không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm.Ví dụ: -ful -less -able -al -ous -ly -er/or -ing -ise/ize2.2. Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết trước nó Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ1. –tion Condition 9. –graphy Photography 17. –iency Efficiency2. –sion Division 10. –etry Geometry 18. –ian Technician 13. –ic/ ical Terrific, 11. –eous Advantageous 19. –ium Gymnasium musical4. –ity Community 12. –ious Delicious 20. –nomy Economy5. –ial Essential 13. –ety Anxiety 21. –meter Kilometer6. –ual Individual 14. –ance Reliance 22. –ury Injury7. –itive Competitive 15. –ience Impatience 23. –ory Memory8. –logy Biology 16. –ient Convenient 24. –ute Contribute * trừ television * trừ arabic, politics, lunatic2.3. Các đuôi nhận trọng âm Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ1. –ade Lemonade 9. –aire Millionaire 17. –press (v) Express2. –oo Bamboo 10. –self Myself 18. –tract (v) Attract3. –ique Unique 11. –ain (v) Maintain 19. –sist (v) Assist4. –mentary Documentary 12. –dict (v) Predict 20. –mit (v) Commit5. –ee/ -eer* Engineer 13. –pel (v) Compel 21. –ect (v) Affect6. –ese Vietnamese 14. –fer (v) Prefer 22. –vert (v) Convert7. –ette Cigarette 15. –test (v) Detest8. –esque Picturesque 16. –rupt (v) Erupt * trừ coffee, committee, employee2.4. Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết cách nó 1 âm tiết Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ1. –ate Communicate 3. –tude Attitude 5. –ary* January2. –ite Opposite 4. –ative Initiative ...

Tài liệu được xem nhiều: