Danh mục

Ôn tập Tiếng Anh lớp 12: Chuyên đề 2 - Câu tường thuật

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 358.19 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Ôn tập Tiếng Anh lớp 12: Chuyên đề 2 - Câu tường thuật" được biên soạn với mục đích cung cấp cho các em học sinh tài liệu ôn tập và củng cố kiến thức chuyên đề 2 câu tường thuật môn Tiếng Anh lớp 12. Đồng thời cung cấp một số bài tập trắc nghiệm giúp các em luyện tập và ôn thi hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Tiếng Anh lớp 12: Chuyên đề 2 - Câu tường thuật CHUYÊN ĐỀ 2: CÂU TƯỜNG THUẬTI. SOME CHANGES IN REPORTED SPEECH MỘT SỐ THAY ĐỔI KHI CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP THAY THAY THAY ĐỔI VỀ ĐỔI VỀ ĐỔI VỀ TRẠNG THÌ NGÔI TỪ ĐỘNG TỪTrực Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếptiếp I he /she today that day am/is/are was/wereyou I/we/they tonight that night was/were had been tomorrow the next day do/does we we/they bỏ đi the following day (trợ động từ) yesterday the day before don’t me him/her didn’t the previous day doesn’tyou me/us/them ago before didn’t + V hadn’t + V3/ed us us/them now then have/has had next … the next … V(bare) V-ed my his/her the following … V(s/es) Vpast my/our/ last … the previous … V-edyour had + V3/ed their the … before Vpastour our/their here there can couldmine his/her this that will/shall would mine/ours/yours may might theirs these thoseours ours/theirs must/have to had toII. NO CHANGE IN VERBS IN REPORTED SPEECHKHÔNG THAY ĐỔI Khi động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương laiTHÌ ĐỘNG TỪ KHICHUYỂN TỪ CÂUTRỰC TIẾP SANG Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, cũng không có thay GIÁN TIẾP đổi thì động từ trong những trường hợp sau Tường Khi động Khi động Khi Câu thuật từ trong từ trong tường điều một sự câu trực câu trực thuật kiện thật tiếp có tiếp có: mệnh loại 2 hiển các thì: used to, đề ước và nhiên, quá khứ should, muốn loại 3 một tiếp diễn would, với kết hợp could, “wish” chân lí với quá might, và “if khứ đơn, ought to, only” quá khứ had đơn với better, quá khứ would hoàn rather thành, quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể) III. TYPES OF REPORTES SPEECH ở dạng câu kể S + say(s)/said/told + (that) + S + V Câu hỏi S + asked/wanted to know/ YES-NO wondered + if/whether + S + V ở dạng câu hỏi Câu hỏi có S + asked (+O)/wanted to know/ từ để hỏi wondered + Wh-words/how + S + VCácloạicâu - tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gìtường - advise sb + to V: khuyên ai làm gì Câu tường thuật - promise + to V: hứa làm gìthuật với động từ - threaten + to V: đe doạ làm gì theo sau bằng - warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì động từ nguyên - invite sb + to V: mời ai làm gì thể - remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì - encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì - offer + to V: đề nghị làm gì - agree + to V: đồng ý làm gì - accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì - admit + V-ing: thừa nhận làm gì Câu tường - deny + V-ing: phủ nhận làm gì thuật với động - apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì - blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì từ theo sau - complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì bằng danh - confess to V-ing: thú nhận làm gì động từ - congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì - criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì - insist on + V-ing: khăng khăng làm gì - object to + V-ing: phản đối làm gì - suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: