Danh mục

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM BÁO HIỆU

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 149      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

. Báo hiệu là gì: a. Thông báo các tín hiệu giữa các thành phần trong mạng điện thoại b. Trao đổi thông tin giữa các thành phần tham gia vào cuộc thiết lập, giám sát và giải phóng cuộc gọi c. Vận chuyển những bản tin bằng tín hiệu analog hoặc digital trong mạng PSTN d. Tất cả những câu trên đều sai 2. Có bao nhiêu loại báo hiệu chính: a. 2 b. 3 c. 1 d. 4 3. Báo hiệu liên tổng đài được chia thành: a. Báo hiệu kênh chung và báo hiệu kênh riêng b....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM BÁO HIỆU ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM BÁO HIỆU ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM BÁO HIỆU 1. Báo hiệu là gì: a. Thông báo các tín hiệu giữa các thành phần trong mạng điện thoại b. Trao đổi thông tin giữa các thành phần tham gia vào cuộc thiết lập, giám sát và giải phóng cuộc gọi c. Vận chuyển những bản tin bằng tín hiệu analog hoặc digital trong mạng PSTN d. Tất cả những câu trên đều sai 2. Có bao nhiêu loại báo hiệu chính: a. 2 b. 3 c. 1 d. 4 3. Báo hiệu liên tổng đài được chia thành: a. Báo hiệu kênh chung và báo hiệu kênh riêng b. Báo hiệu kênh chung và báo hiệu kênh liên kết c. Báo hiệu tổng đài và báo hiệu liên tổng đài d. Báo hiệu tổng đài và báo hiệu đường dây thuê bao 4. Báo hiệu CAS là báo hiệu loại gì: a. Báo hiệu kênh chung liên kết b. Báo hiện kênh riêng c. Báo hiệu kênh liên kết d. Tấc cả đều đúng 5. CCS là viết tắt của: a. Common Channel Signaling b. Channel Common Signaling c. Channel Code Signaling d. Không câu nào đúng 6. Trong báo hiệu đường dây thuê bao, khi quay số xong thuê bao có thể nhận được: a. Tín hiệu hồi âm chuông b. Tín hiệu báo bận c. Tín hiệu khác d. A,B,C đúng Tín hiệu báo hiệu tổng đài gồm: 7. a. Tín hiệu thanh ghi b. Tín hiệu báo đường dây c. Cả a,b đều đúng d. Chỉ B mới đúng 8. Tín hiệu thanh ghi được thực hiện khi nào: a. Khi cần thiết lập cuộc gọi b. Khi cần giải phóng cuộc gọi c. Khi cần duy trì cuộc gọi d. Khi nhấc máy. 9. Tín hiệu đường dây dùng để: a. Duy trì cuộc gọi b. Giám sát cuộc gọi c. Kết thúc cuộc gọi d. Tất cả các đáp án trên đều đúng 10. Đặc điểm của báo hiệu ACS là: CAS a. Kênh báo hiệu đi chung với trung kế tiếng b. Tất cả các kênh báo hiệu được truyền trên đường dây riêng c. Có một mạng riêng để vận chuyển báo hiệu d. Câu B và C đúng 11. Báo hiệu kênh chung: a. Là báo hiệu CCS b. Các tín hiệu được truyền trên đường tốc độ cao, nằm chung với trung kế tiếng c. Được điều khiển bằng tổng đài SPC d. Các tín hiệu đi và về trên cùng một kênh báo hiệu 12. Ưu điểm của báo hiệu kênh chung là: (chọn tất cả những phương án đúng) a. Thời gian thiết lập cuộc gọi dưới 1s b. Dung lượng có thể xử lí tín hiệu báo hiệu cho vài nghìn cuộc gọi c. Độ tin cậy cao d. Độ linh hoạt cao 13.Chức năng của báo hiệu: a. Khởi tạo, duy trì và kết thúc cuộc gọi b. Giám sát, vận hành, tìm chọn và quản lí mạng c. Vận hành mạng d. Điều khiển cuộc gọi giữa mạng PSTN và IP 14. Các loại SP trong báo hiệu số 7: a. SSP, SPT, SCC b. SPT, SSP, SSC c. SPS, SSP, STC d. SSP, STP, SCP 15. STP được ví như: a. Một Softswitch b. Một Router c. Một máy tính tạo ra các bản tin và gửi đến các thành phần khác trong mạng SS7 d. Không câu nào đúng. 16. SCP liên lạc với database theo các liên kết nào a. X.25 b. ATM c. Các liên kết của mạng SS7 d. Tất cả đều đúng 17. Các loại tuyến trong SS7 a. Là tuyến dữ liệu đơn hướng b. Là tuyến có tốc độ 56kbps hoặc 64kbps c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai 18. Tuyến A là tuyến: a. Tuyến Access b. Tuyến nối giữa STP và SSP hoặc SCP c. A, B đúng d. A đúng, B sai 19. Tuyến C (Cross) được dùng để: a. Kết nối các SCP với nhau b. Kết nối các STP với nhau c. Kết nối STP và SSP hoặc SCP d. Cả b,c đều đúng 20. Các kiểu kiến trúc báo hiệu: a. Kiểu kết hợp b. Kiểu cận kết hợp c. Kiểu không kết hợp d. Tất cả câu trên đều đúng. 21. Các loại bản tin trong SS7 được phân biệt bởi: a. Trường Nhãn định tuyến b. Trường chỉ độ dài LI c. Các cờ d. Câu a, b đúng. 22. Một bản tin có trường LI = 1 thì: a. Bản tin LSSU b. Bản tin FISU c. Bản tin MSU d. Bản tin FSU 23. Bản tin nào có trường LI = 0 a. Bản tin LSSU b. Bản tin FISU c. Bản tin MSU d. Bản tin FSU 24.Trường thông tin báo hiệu SIF: a. Có 2 phần: Nhãn báo hiệu và Thông tin người sử dụng b. Có mã điểm gốc và mã điểm đích c. Chỉ có trong bản tin FISU d. Cả ba câu trên đều đúng. 25. Khi trường LI > 2 thì: a. Đây là bản tin MSU b. Bản tin chứa tín hiệu khởi tạo cuộc gọi c. A,B đúng d. A,B sai 26.Mức MTP 1 tương ứng với lớp nào trong mô hình OSI a. Vật lí b. Liên kết c. Không có mức nào cụ thể d. Cả ba đều sai 27. MTP mức 2 có đặc điểm: a. Xác định và sửa lỗi bằng bản tin LSSU b. Khôi phục dữ liệu bằng bản tin FISU c. Cung cấp đường báo hiệu tin cậy giữa 2 điểm báo hiệu. d. Cả ba câu trên đều sai 28. Nếu MPT mức 3 nhận được một bản tin đến có địa chỉ không phải là node hiện tại thì: a. Discard b. Chuyển từ phân loại sang định tuyến c. Phân phối bản tin này đến tất cả các node trong bản định tuyến của nó d. Câu B,C đúng 29. MTP 3 có chức năng : a. Phân biệt b. Định tuyến c. Phân phối d. Cả ba câu trên đều đúng 30. ISUP có các đặc điểm: (Chọn đáp án sai) a. Hỗ trợ các dịch vụ mạng cơ bản và phụ trợ cho các ứng dụng thoại và phi thoại b. Thường được miêu tả là mở rộng đến lớp ứng dụng của mô hình OSI c. Thiết lập và hủy bỏ các cuộc gọi end – to – end. d. Chấp nhận các cuộc gọi của ISDN và không phải ISDN 31. TCAP có các đặc điểm: (Chọn câu sai) a. Cung cấp khả năng chuyển giao thông tin không liên quan đến kênh trung kế và các ứng dụng của lớp dịch vụ b. Nằm ở lớp 7 của mô hình OSI c. Là một ASE d. Sử dụng SCCP để định tuyến các bản tin end – to – end 32. Bản tin TCAP xuất hiện ở bước nào trong dịch vụ tự động gọi lại: a. Bước 2 b. ...

Tài liệu được xem nhiều: