Danh mục

ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 242.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo ôn tập về phương trình đường thẳng trong mặt phẳng biên soạn bởi Lưu Hải Vĩnh - giáo viên toán trường trung học phổ thông NG dành cho các bạn học sinh ôn thi và học tập tốt môn toán
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG Soạn: Lưu Hải Vĩnh – GV Toán Trường THPT NGI/ Lý thuyết rr1/Tọa độ: Hệ tọa độ Oxy hay (O, i , j ) uuuur uuuu r r r* Tọa độ của điểm; véc tơ: M(x;y) � OM = ( x; y ) � OM = x.i + y. j uuu r* Độ dài của một véc tơ; đoạn thẳng: AB = AB = ( x A − xB ) + ( y A − yB ) = ( xB − x A ) + ( yB − y A ) 2 2 2 2 x1 = x2 r r* Hai véc tơ bằng nhau: a ( x1; y1 ) = b( x2 ; y2 ) y1 = y2 r r* Các phép toán về véc tơ: Cho a ( x1; y1 ) , b( x2 ; y2 ) rr rr + / a + b = ( x1 + x2 ; y1 + y2 ) + / a − b = ( x1 − x2 ; y1 − y2 ) r rr + / k . a = (k .x1; k . y1 ) + / a.b = x1.x2 + y1. y2 x = t . x2 r rr r + / a cung phuong b ; b �� ∃t �ᄀ : 1 0 y1 = t. y2 rr + / a ⊥ b � x1.x2 + y1. y2 = 0 rr rr x1.x2 + y1. y2 a.b + / cos(a; b) = r r = x12 + x2 2 . y12 + y2 2 a. b* Các công thức liên quan đến tọa độ điểm: x + xB xM = A uuu uuu r r r uuuu 1 uuu uuu r r r 2+/ M là trung điểm AB � MA + MB = 0 � (hay với mọi điểm O; OM = (OA + OB ) ) y + yB 2 yM = A 2 x − k . xB xM = A 1− k uuur uuur+/ M chia đoạn AB theo tỉ số k ( A;B phân biệt; k 1 ) � MA = k .MB y − k . yB yM = A 1− k uuuur uuu r uuu r 1 ( hay với mọi điểm O; OM = (OA − k .OB ) ) 1− k x + xB + xC xM = A uuu uuu uuur r r r u 3+/ M là trọng tâm tam giác ABC � MA + MB + MC = 0 � y + yB + yC yM = A 3 uuuu 1 uuu uuu uuu r r r r (hay với mọi điểm O; OM = (OA + OB + OC ) ) 3* Một số tính chất của tam giác ABC: uuu uuu rr +/ Tam giác ABC vuông tại C � CA.CB = 0 (hay � CA2 + CB 2 = AB 2 � .....) ...

Tài liệu được xem nhiều: