ÔN THI TNTHPT KHÓA NGÀY 2/06/2011 CỦA TỔ TIẾNG ANH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG
Số trang: 70
Loại file: doc
Dung lượng: 548.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TIẾT1: BUT, SO, HOWEVER and THEREFORE + từ nối BUT: - Được dùng để giới thiệu một từ, một cụm từ hay một mệnh đề tương phản lại từ, cụm từ đã được nói trước trong câu. He was poor, but he was honest.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN THI TNTHPT KHÓA NGÀY 2/06/2011 CỦA TỔ TIẾNG ANH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG Tài liệu ôn thi TNTHPT TRƯỜNG THP QUANGTRUNG ÔN THI TNTHPT KHÓA NGÀY 2/06/2011 CỦA TỔ TIẾNG ANH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG TUẦN 31 (11/4 -> 17/4) TIẾT1: BUT, SO, HOWEVER and THEREFORE + từ nối BUT: - Được dùng để giới thiệu một từ, một cụm từ hay một mệnh đề tương phản lại từ, cụm từđã được nói trước trong câu. He was poor, but he was honest. + từ nối SO: - Dùng để chỉ lý do. I felt sleepy, so I went to bed. - Dùng để chỉ kết quả. We did not hear anything from him, so we began to feel worried. - Dùng để chỉ mục đích She talked to her, so she wouldn’t feel lonely. + từ nối HOWEVER: -Dùng để giới thiệu một câu tương phản với những gì đã nói trước đó. - Có thể đứng đầu câu hoặc tách ra giữa câu bằng hai dấu phẩy. We thought the figures were correct. However, we have now discovered some errors. + từ nối THEREFORE: - Dùng để giới thiệu kết quả hợp logic của một cái gì đó đã được đề cập đến trước đó. There is still much to discuss. We shall, therefore, return to this item at our next meeting. Exercise: Choose the best option. 1. I want to work as an interpreter in the future, ________, I am studying Russian at university. a. but b. so c. however d. therefore 2. I am going shopping for food this evening ________ I do not have to go at the weekend. a. so b. but c. however d. moreover 3. When she got the news from her family, she could not do anything, ________ cry. a. but b. and c. so d. however 4. We live in the same building ________ we have hardly seen each other a. and b. therefore c. but d. so 5. I went to buy a Rolling Stones CD ________ the shop didnt have it. a. and b. but c. therefore d. so 6. Anna needed some money, ________, she took a part-time job. a. furthermore b. moreover c. however d. therefore 7. Julie has a guitar ________ she plays it really well. a. and b. so c. but d. therefore 8. My fingers were injured ________ my sister had to write the note for me. a. and b. however c. so d. but 9. The concert was cancelled ________ we went to a nightclub instead. a. so b. however c. so on d. but TỔ TIẾNG ANH NĂM HỌC 2010- 1 2011 Tài liệu ôn thi TNTHPT TRƯỜNG THP QUANGTRUNG 10. He is only sixteen, and ________, he is not eligible to drive a car. a. nevertheless b. but c. therefore d. however 11. Maria tried to read a novel in French ________ the book was too difficult for her tounderstand. a. so that b. therefore c. but d. and 12. To get from Vancouver to Victoria, you can fly, __ you can ride the ferry. a. or b. but c. so d. however 13. I bought a bottle of wine ________ we drank it together. a. therefore b. so c. and d. but 14. The waiter was not very nice, ________, the food was delicious. a. however b. but c. so d. and so 15. ___ hard he worked, he could earn enough money to support the family. a. But b. However c. Therefore d. Whatever 16. I want to work as an interpreter in the future, ________ I am studying Russian at university. a. but b. so c. however d. therefore 17. I am going shopping for food this evening, ________ I do not have to go at the weekend. a. so b. but c. however d. moreover 18. We live in the same building, ________ we have hardly seen each other a. and b. therefore c. but d. so 19. I went to buy a Rolling Stones CD, ________ the shop didnt have it. a. and b. but c. therefore d. so 20. Anna needed some money, ________, she took a part-time job. a. furthermore b. moreover c. however d. therefore TIẾT2 : MODALS I. WOULD Ngoài cách dùng trong câu điều kiện, would còn dùng để chỉ một thói quen trong quá khứ. Ex: When I was a child, I would sing folk songs. II. USED TO/ BE (GET) USED TO - Used to +infinitives: diễn tả một thói quen ở quá khứ Ex: He used to swim when he was six. - Be (get) used to + V_in ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN THI TNTHPT KHÓA NGÀY 2/06/2011 CỦA TỔ TIẾNG ANH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG Tài liệu ôn thi TNTHPT TRƯỜNG THP QUANGTRUNG ÔN THI TNTHPT KHÓA NGÀY 2/06/2011 CỦA TỔ TIẾNG ANH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG TUẦN 31 (11/4 -> 17/4) TIẾT1: BUT, SO, HOWEVER and THEREFORE + từ nối BUT: - Được dùng để giới thiệu một từ, một cụm từ hay một mệnh đề tương phản lại từ, cụm từđã được nói trước trong câu. He was poor, but he was honest. + từ nối SO: - Dùng để chỉ lý do. I felt sleepy, so I went to bed. - Dùng để chỉ kết quả. We did not hear anything from him, so we began to feel worried. - Dùng để chỉ mục đích She talked to her, so she wouldn’t feel lonely. + từ nối HOWEVER: -Dùng để giới thiệu một câu tương phản với những gì đã nói trước đó. - Có thể đứng đầu câu hoặc tách ra giữa câu bằng hai dấu phẩy. We thought the figures were correct. However, we have now discovered some errors. + từ nối THEREFORE: - Dùng để giới thiệu kết quả hợp logic của một cái gì đó đã được đề cập đến trước đó. There is still much to discuss. We shall, therefore, return to this item at our next meeting. Exercise: Choose the best option. 1. I want to work as an interpreter in the future, ________, I am studying Russian at university. a. but b. so c. however d. therefore 2. I am going shopping for food this evening ________ I do not have to go at the weekend. a. so b. but c. however d. moreover 3. When she got the news from her family, she could not do anything, ________ cry. a. but b. and c. so d. however 4. We live in the same building ________ we have hardly seen each other a. and b. therefore c. but d. so 5. I went to buy a Rolling Stones CD ________ the shop didnt have it. a. and b. but c. therefore d. so 6. Anna needed some money, ________, she took a part-time job. a. furthermore b. moreover c. however d. therefore 7. Julie has a guitar ________ she plays it really well. a. and b. so c. but d. therefore 8. My fingers were injured ________ my sister had to write the note for me. a. and b. however c. so d. but 9. The concert was cancelled ________ we went to a nightclub instead. a. so b. however c. so on d. but TỔ TIẾNG ANH NĂM HỌC 2010- 1 2011 Tài liệu ôn thi TNTHPT TRƯỜNG THP QUANGTRUNG 10. He is only sixteen, and ________, he is not eligible to drive a car. a. nevertheless b. but c. therefore d. however 11. Maria tried to read a novel in French ________ the book was too difficult for her tounderstand. a. so that b. therefore c. but d. and 12. To get from Vancouver to Victoria, you can fly, __ you can ride the ferry. a. or b. but c. so d. however 13. I bought a bottle of wine ________ we drank it together. a. therefore b. so c. and d. but 14. The waiter was not very nice, ________, the food was delicious. a. however b. but c. so d. and so 15. ___ hard he worked, he could earn enough money to support the family. a. But b. However c. Therefore d. Whatever 16. I want to work as an interpreter in the future, ________ I am studying Russian at university. a. but b. so c. however d. therefore 17. I am going shopping for food this evening, ________ I do not have to go at the weekend. a. so b. but c. however d. moreover 18. We live in the same building, ________ we have hardly seen each other a. and b. therefore c. but d. so 19. I went to buy a Rolling Stones CD, ________ the shop didnt have it. a. and b. but c. therefore d. so 20. Anna needed some money, ________, she took a part-time job. a. furthermore b. moreover c. however d. therefore TIẾT2 : MODALS I. WOULD Ngoài cách dùng trong câu điều kiện, would còn dùng để chỉ một thói quen trong quá khứ. Ex: When I was a child, I would sing folk songs. II. USED TO/ BE (GET) USED TO - Used to +infinitives: diễn tả một thói quen ở quá khứ Ex: He used to swim when he was six. - Be (get) used to + V_in ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi tiếng anh tiếng anh trung học văn phạm tiếng anh anh văn lớp 10 trắc nghiệm tiếng anhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 3 môn Tiếng Anh - Trường THPT chuyên Sư phạm
4 trang 473 3 0 -
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 401 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 350 0 0 -
Hướng dẫn viết thư tiếng Anh: Phần 2
72 trang 305 0 0 -
501 bài tập trắc nghiệm về cách hoàn chỉnh câu trong tiếng Anh: Phần 2
102 trang 234 0 0 -
từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10
0 trang 219 0 0 -
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 194 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 187 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
39 trang 176 0 0 -
Các từ thường gặp : Cách dùng NEITHER
4 trang 175 0 0