Danh mục

Ôn thi trung học phổ thông môn Sinh học: ADN và ARN

Số trang: 30      Loại file: doc      Dung lượng: 792.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu thông tin kiến thức, bài tập ôn Sinh học bậc THPT về ADN và ARN, nhân đôi ADN và đột biến gen, cơ chế biểu hiện của gen, quy luật Menđen.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi trung học phổ thông môn Sinh học: ADN và ARN BÀITẬPSINHHỌCÔNTHPTADNVÀARN Câu1. 1phântử ADNmạchképcósố nuloạiGchiếm20%vàcó3600a đênin.Tổngliênkết hiđrôcủaADNlà A.14400 B.7200 C.12000 D.1440 Câu2. 1gencóchiềudài3570Åvàsốnuloạiađênin(loạiA)chiếm20%.Sốnumỗiloạicủagen là A. A = T = 420; G = X = 630 B. A = T = 714; G = X = 1071 C. A = T = 210; G = X = 315 D. A = T = 600; G = X = 900 A+T Câu3. 1gencóchiềudài5100Åvàsốtỉlệ = 0,5 .Sốnumỗiloạicủagenlà G+ X A. A = T = 500; G = X = 1000 B. A = T = 1000; G = X = 500 C. A = T = 250; G = X = 500 D. A = T = 500; G = X = 250 A+T Câu4. 1gencóchiềudài4080Åvàsốtỉlệ = 1,5 .Sốliênkếthiđrôcủagenlà G+ X A.2400 B.2880 C.720 D.480 A+T Câu5. Trênmạch1củagencótỉlệ A : T : G : X = 3 : 2 : 2 :1 .Tỉlệ củagenlà G+ X A.¼ B.3/5 C.3/8 D.5/3. Câu6. 1gencóchiềudài4080Åvàtrênmạchthứ2củagencótỉlệ A : T : G : X = 3 :1: 2 : 4 .Sốnu loạiAcủagenlà A.720 B.960 C.480 D.1440 Câu7. 1gencóchiềudài1360Å.Trênmạch2củagencósố nuloại A = 2T ;có G = A + T ;có X = 4T .SốnuloạiAcủagenlàbaonhiêu? A.120 B.80 C.952 D.408 Câu8. 1gencótổngsố90chukìxoắn.Trên1mạchcủagencósốnuloại A = 4T ;có G = 3T ;có X = T .Tổngsốliênkếthiđrôcủagenlà A.2200 B.2520 C.4400 D.1100 Câu9. 1gencóchiềudài4080Åvàcósốnuloạiađêninbằng20%tổngnucủagen.Mạch1của gencó A = 25% ,mạch2củagencó X = 40% số lượngnucủamỗimạch.Số nuloạiTtrên mạch1củagenlà A.135 B.225 C.300 D.180 Câu10. 1gencótổngsố4256liênkếthiđrô.Trênmạch2củagencósốnuloạiTbằngsốnuloại A;sốnuloạiXgấp2lầnsốnuloạiT;sốnuloạiGgấp3lầnsốnuloại A.SốnuloạiTcủagen là A.448 B.224 C.112 D.336 A+T Câu11. 1gencóchiềudài3570Åvàsốtỉlệ = 0,5 .Sốnumỗiloạicủagenlà G+ X A. A = T = 350; G = X = 700 B. A = T = 1000; G = X = 500 C. A = T = 250; G = X = 500 D. A = T = 500; G = X = 250 Câu12. 1gencóchiềudài408nmvàsốnuloạiAchiếm20%tổngsốnucủagen.Trênmạch1của gencó200Tvàsố nuloạiGchiếm15%tổngsố nucủamạch.Cóbaonhiêuphátbiểusauđây đúng? G1 9 G1 + T1 23 A1 + T1 3 T +G I.Tỉlệ = II.Tỉlệ = III.Tỉlệ = IV.Tỉlệ =1 A1 14 A1 + X 1 57 G1 + X 1 2 A+ XA.1 B.2 C.3 D.4 Câu13. 1gencótổngsố1824liênkếthiđrô.Mạch1củagencó T = A; X = 2T ; G = 3 A .Chiềudài củagenlà A.2284,8Å B.4080Å C.1305,6Å D.5100ÅTnnta 1 BÀITẬPSINHHỌCÔNTHPT A+T Câu14. 1phântửADNcócấutrúcxoắnkép,giảsửphântửADNnàycótỉlệ = 25% thìtỉ G+ X lệnuloạiGcủaphântửADNnàylà A.10% B.40% ...

Tài liệu được xem nhiều: