Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ tài liệu ôn tập môn Vật lý cho các em học sinh lớp 7, xin giới thiệu đến các em tài liệu ôn thi học kỳ 1 môn Vật lý 7. Tài liệu gồm 34 đề kiểm tra, hi vọng sẽ một phần nào giúp ích cho các em trong quá trình ôn luyện trước kì thi diễn ra. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi Vật lý 7 học kỳ I ĐỀSỐ1:Câu1:Phátbiểuđịnhluậttruyềnthẳngánhsáng?Ngườitadùnghiệntượngnàyđể giảithíchhiệntượnggì trongthựctế?Câu2:Emhãylựachọncáccâuđúng,saitrongcáccâusau: a) Khicóhiệntượngnhậtthựctrêntráiđấtthìmặttrăngnằmgiữamặttrờivàtráiđất. b) Góctớilàgóctạobởigươngphẳngvàtiatới. c) Âmcótầnsốdaođộngcànglớnthìphátraâmcàngto. d) Khitiatớichiếutớivuônggócvớigươngphẳngthìgócphảnxạbằng900. e) Ảnhđượcgọilàảnhảovìảnhđókhônghứngđượctrênmànchắn. f) Chiếuchùmtiatớisongsongđếngươngcầulõmthìchùmtiaphảnxạlàchùmtiasongsong. g) Khicótiatớichiếuđếngươngphẳngthìpháptuyếncủagươngtạiđiểmtớilàtiaphângiáccủagóctạo bởitiatớivàtiaphảnxạcủagương.Câu3:Nêu1vídụvềnguồnâmvànêurõbộphậnnàocủanguồnâmđódaođộngkhiphátraâmthanh.Câu4:Vìsaongườitacóthểdùngbếpmặttrờiđểnấuchínthứcăn.Câu5:Có3gươngcùngkíchthước:gươngphẳng,gươngcầulồivàgươngcầulõm.Mộthọcsinhlầnlượt đứngtrướctừnggươngvàcùngkhoảngcáchtừngườiđếngương.Hãysosánhkíchthướcảnhảocủa emhọcsinhnàytạobởicácphương.Câu6:Vật1phátraâmvớitầnsốlà2500Hzvàcócườngđộ40dB.Vật2phátraâmcócườngđộ35dBvớitần sốlà3000Hz. a) Vậtnàophátraâmtohơn?Tạisao? b) Vậtnàophátraâmcaohơn?Vìsao? c) Âmcủavật1truyềntrongkhôngkhíđiquãngđường17m.Tínhthờigianâmtruyềnđitrênquãngđường trên?Biếtvậntốctruyềnâmtrongkhôngkhílà340m/s.Câu7:Cho1điểmIbấtkỳ,mộttiatớiSIcóphươngngangchiềutừtráisangphảiđến1gươngphẳngMM’ tạora1tiaphảnxạIRhướngxiêntừdướilêntrênvàhướngsangphải.SốđogócSIRlà1300. R a) VẽgócSIRđúngsốđo.VẽđườngpháptuyếnIN.Tínhgócphảnxạ. b) VẽgươngphẳngMM’. ĐỀSỐ2: 1300Câu1: a) Thếnàolàbóngtối,bóngnửatối? S I b) Thếnàolàhiệntượngnguyệtthực?Hiệntượngnàyxảrakhimặttrời,mặttrăngvàtráiđấtởnhữngvị trínàosovớinhau?Khicónguyệtthựcxảyra,nhữngvịtrínàotrêntráiđấtcóthể quansátđượchiện tượngnày.Câu2: a) Phátbiểuđịnhluậtphảnxạánhsáng. b) Chogươngphẳngđặtthẳngđứng.Hãyvẽ mộttiasángđếngươngphẳngvớigóctớibằng300.Dùng địnhluậtphảnxạánhsáng,vẽtiaphảnxạtươngứng(họcsinhvẽhìnhvàogiấylàmbài).Câu3: a) Tầnsốdaođộnglàgì?Đơnvịcủatầnsố. b) Độcaocủaâmphụthuộcvàotầnsốdaođộngnhưthếnào? c) ĐànGuitarcó6dâyđànkhácnhau.KhigảycácdâyđàntầnsốâmdomỗidâyđànphátratheođơnvịHz vàthứtựtừdàyđếnmỏngnhưsau: - Dây1(dâytrêncùng):tầnsốlà82,4Hz. - Dây2:tầnsốlà110Hz. - Dây3:tầnsố147Hz. - Dây4:tầnsốlà196Hz. - Dây5:tầnsốlà247Hz. - Dây6(dâydướicùng):tầnsốlà330Hz. Theoem,khigảycácdâyđànthìdâynàophátraâmtrầmnhấtvàdâynàophátraâmbổngnhất?Câu4:Khitrờimưacóxảyrahiệntượngsấmsét.Mộtngườiquansátthấymộttiachoprấtsángởphíaxavà khoảng3giâysauthìngườiấymớingheđượctiếngnổ. a) Tạisaongườiấylạithấytiachoptrướckhinghetiếngnổ? b) Nơixảyrahiệntượngsấmsétcáchnơingườiquansátbaoxa.Biếtvậntốctruyềnâmtrongkhôngkhí là340m/s.Câu5: a) Thếnàolàtiếngvang? b) Mộtngườiđứngcáchmộtbướctừngkhoảng10mvàlathậtto.Theoemthìngườiđócóthểngheđược tiếngvangkhông.Biếtvậntốctruyềnâmtrongkhôngkhílà340m/s. ĐỀSỐ3:Câu1: a) Phátbiểuđịnhluậtphảnxạánhsáng. b) ChiếumộttiasángSItớigươngphẳngbiếtgóctới400.Hãyvẽtiaphảnxạvàchobiếtsốđogócphản xạ.Câu2:Hìnhdướimôtảhiệntượnggìmàemđãđượchọc. Mặt trời Trái Mặt đất trăngCâu3: a) Cho1vídụvềứngdụngcủagươngcầulồi. b) Lầnlượtđặtngọnnếntrướcgươngcầulồi,gươngcầulõm,gươngphẳng.Hãynêunhậnxétvề kích thước ảnhcủangọnnếnquacácgương.Chobiếtkhoảngcáchgiữagươngvàmắtngười,giữangọn nếnvàgươngkhôngđổi,cácgươngcódiệntíchbằngnhau.Câu4:Âmthanhxungquanhtruyềnđếntaitaquamôitrườngnào?Câu5:VậtAthựchiện450daođộngtrong10giây.VậtBthựchiệnsốdaođộnggấpđôivậtAtrongcùngthời gian.Hỏi: a) VậtA,vậtBcótầnsốdaođộnglàbaonhiêu? b) Vậtnàophátraâmcao(âmbổng)hơn? BCâu6: a) VẽảnhA’B’củavậtABtạobởigương: A b) NêutínhchấtảnhA’B’củavậtABtạobởigương. ĐỀSỐ4:Câu1: a) Khinàotanhậnbiếtđượcánhsáng?Khinàotanhìnthấymộtvật? b) Phátbiểuđịnhluậtphảnxạánhsáng?Vẽhìnhminhhọa.Câu2:Ởnhữngđườnggấpkhúccóvậtcảnchekhuất,ngườitathườngđặtmộtgươnggì?Gươngđógiúpích gìchongườiláixe?Câu3: a) Âmthanhtruyềnđượctrongmôitrườngnào?Khôngtruyềnđượctrongmôitrườngnào? b) Từxưa,đểxácđịnhxemcótiếngchânngườihoặctiếngvóngựaởxahaygần,ngườit ...