Thông tin tài liệu:
Xét về bản chất vật lý, loại ống kính này có tiêu cự dưới 20 mm và thường được các nhà sản xuất chế tạo theo chuẩn 8, 10, 15 hay 16 mm khi quy đổi trên hệ máy phim 35 mm. Ống fisheye ban đầu được phát triển để sử dụng trong ngành khí tượng thủy văn nhằm theo dõi sự hình thành mây, nên có tên gọi khá phổ biến là ống kính "toàn bầu trời" (whole-sky lens). Loại ống kính này sau đó nhanh chóng trở nên phổ biến trong nhiếp ảnh do những hiệu ứng độc...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ống kính mắt cá
ng kính m t cá
• ng kính m t cá (Fisheye lens) là lo i ng kính có kh
năng bao quát m t trư ng nhìn c c r ng.
Fisheye - Nikkor 6mm f/2.8s có tr ng lư ng lên t i 5,2 kg. ư ng
kính 23,6 cm v i kh năng bao quát trư ng nhìn 220 . nh: Mir.
Xét v b n ch t v t lý, lo i ng kính này có tiêu c dư i 20 mm và
thư ng ư c các nhà s n xu t ch t o theo chu n 8, 10, 15 hay 16 mm khi
quy i trên h máy phim 35 mm. ng fisheye ban u ư c phát tri n
s d ng trong ngành khí tư ng th y văn nh m theo dõi s hình thành mây,
nên có tên g i khá ph bi n là ng kính toàn b u tr i (whole-sky lens).
Lo i ng kính này sau ó nhanh chóng tr nên ph bi n trong nhi p nh do
nh ng hi u ng c nh t vô nh mà chúng em l i. c bi t, th lo i nhi p
nh bán c u (Hemispherical photography) thư ng hay s d ng fisheye cho
nhi u m c ích khoa h c, ch ng h n nghiên c u d ng t ng th c a tán cây
hay tính toán năng lư ng b c x m t tr i sát m t t.
nh ch p b i ng kính Fisheye tròn (Circular fisheye lens), nh thu
ư c bao quát m t trư ng nhìn úng 180 và góc nh có xu hư ng b en.
nh: Use Guide.
T tc ng kính c c r ng có trư ng nhìn quá 90 u g p ph i hi n
tư ng méo hình. Tiêu c càng nh méo hình càng tr nên nghiêm tr ng. Do
v y, ngoài kh năng bao quát m t khu v c c nh r ng l n, ng kính fisheye
còn em l i nh ng hi u ng c bi t như b các ư ng th ng thành ư ng
cong (và ngư c l i) hay cho nh các v t th không tuân theo t l xa g n
như nhìn b ng m t thư ng. Lưu ý r ng, th lo i panorama th c hi n trên
các th u kính quay hay b ng cách ghép liên ti p nh không ph i là m t
d ng nhi p nh fisheye dù trư ng nhìn thu ư c không h thua kém.
nh ch p b i ng kính fisheye toàn khung hình (Full-frame fisheye
lens), khu v c nh tròn m r ng hơn và bao tr ng m t phim ho c c m
quang. nh: Use Guide.
ng kính m t cá có nhi u lo i. Trên fisheye tròn (Circular fisheye
lens), khu v c nh thu ư c có d ng tròn n m trên m t film ho c c m
quang. nh thu ư c bao quát m t trư ng nhìn úng 180 và góc nh có
xu hư ng b en. M t s ng kính lo i này ư c s d ng trong phép chi u
tr c giao c a các ng d ng khoa h c. Fisheye toàn khung hình (t m d ch t
Full-frame fisheye lens) ư c s d ng r t ph bi n trên các máy nh 35
mm. Khu v c nh tròn m r ng hơn và bao tr n m t phim hay c m quang.
Trư ng nh thu ư c thư ng nh hơn 180 . Ch ng h n, v i m t fisheye
toàn khung hình 15 mm, trư ng nhìn theo chi u ngang t kho ng 147
trong khi chi u d c ch t c 94 . ng kính full-frame fisheye u tiên
có tiêu c 16 mm, ư c s n xu t hàng lo t b i Nikon vào cu i nh ng năm
60 c a th k trư c.
Tiêu c ng kính nh hư ng nhi u n trư ng nhìn, b c c và c
hi u ng t o ra trên nh. Các ng fisheye 15-16 mm r t ư c ưa chu ng do
m c giá không quá c t c và có th s d ng ch p phong c nh cũng như
chân dung bi m h a r t t i ưu. Siêu m t cá Sigma 4.5 mm hay Sunex 5.6
mm có th thu ư c trư ng nhìn hơn 180 trên c thân máy crop. Nikon 6
mm ư c hãng thi t k riêng cho m t chuy n thám hi m Nam C c. Hàng
kh ng v i ch t lư ng nh tuy t nh này có tr ng lư ng lên t i 5,2 kg,
ư ng kính 23,6 cm v i kh năng bao quát trư ng nhìn 220 .
Khi s d ng ng kính m t cá, nên chú ý các i m sau.
S d ng ng kính m t cá ch p công trình ki n trúc l n. nh: S3
Image.
Trư c khi l p vào máy, hãy tìm hi u k hi u ng mà ng kính m t
cá t o ra trên b c nh s p t i c a mình. Các công trình ki n trúc l n nên
ư c ch p b ng lo i ng kính này nh m di n t h t quy mô, kích c i
tư ng. B n cũng có th th l i d ng d c c a h u c nh nh n m nh ch
th trong khung hình.
ư ng th ng trung tâm t vào chính gi a b c hình s không b bóp
méo b i ng kính m t cá. nh: Photobucket.
N u c nh c n ch p có nhi u ư ng th ng song song c n nh n m nh,
hãy t ư ng th ng trung tâm vào gi a b c hình. Hi u ng b cong không
có tác d ng t i chính gi a khung hình nên ư ng th ng này s có th ng
hoàn h o n u b n bi t cách b trí h p lý. Cách ư ng khác n m ngoài khu
trung tâm s b ch cong theo hai chi u ngư c nhau, t o ra s i x ng h t
s c thú v cho b c nh c a b n.
Pentax fisheye 10-17 mm f/3.5-4.5. nh: Dpreview.
ng fisheye thư ng là d ng m t tiêu c (fixed lens) nên b n bu c
ph i zoom b ng... chân n u mu n thu g n i tư ng vào khung hình. ng
ng i v t v vì m t b c nh n tư ng luôn ph i th hi n ư c y y ut
c a ch th cũng như tôn tr ng các quy t c ph i c nh chung. Cũng có khá
nhi u ng m t cá zoom ư c, ch ng h n Tokia 10-17 mm f/3.5-4.5, Sigma
15-30 mm f/3.5-4.5, Sigma 12-24 mm f/4.5-5.6... B n có th ch n chúng
d dàng hơn khi nhi p nh phong c nh, dù theo ánh giá, ch t lư ng c a
nh ng ng lo i này kém hơn nhi u ng fix c a chính hãng Nikon và Canon
s n xu t.
Có th s d ng ng kính m t cá như m t ng kính góc r ng khi c n.
nh: Nikon.
Ki m tra tiê ...