Danh mục

Oxy hòa tan

Số trang: 70      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.29 MB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 32,000 VND Tải xuống file đầy đủ (70 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sự tiêu thụ oxy Để quá trình tự làm sạch diễn ra một cách bình thường ở nguồn nước thì cần phải có một lượng dự trữ oxy hòa tan (DO). Việc tiêu thụ lượng oxy hòa tan do quá trình oxy hóa các chất hữu cơ bởi các vi khuẩn (quá trình oxy hóa sinh hóa) thực hiện qua 2 giai đoạn .Sẽ có khoảng 5ml nước mẫu bị đẩy ra khỏi lọ (đương nhiên lượng nước bị đẩy ra này không có Ôxy tự do và do vậy cũng không có Iôt tự do trong nó). Sau đó...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Oxy hòa tanGVHD: NGUYỄNPHÚHÒASinhviên:VănĐỗTuấnAnh NguyễnNhưLý LêThanhPhụng LêAnhPhong NguyễnTháiHòa NỘi DUNGI-Giới thiệuII-Định nghĩaIII. Các yếu tố ảnh hưởng đến oxy hòa tanIV. Sự bảo hòa oxyV. Sự phân tầng oxy trong các thủy vựcVI. Oxy hòa tan ảnh hưởng đến thủy sinh vậtVII. Máy đo oxyVIII.Hàm lượng oxy hòa tan trong hệ thống NTTSIX. Biện pháp tăng lượng oxy hòa tan ở các thủy vựcX. Đề nghịXI. Tài liệu tham khảoI.Giới thiệu 1. Đặt vấn đề: Oxy hòa tan là một yếu tố quan trọng không thể thiếu ở các thủy vực để duy trì sự sống cho các thủy sinh vật.2. Mục tiêu đề tài Tìm hiểu khái quát về oxy hòa tanvà các nhân tố ảnh hưởng đến hàmlượng oxy hòa tan trong nước nhằmquản lý tốt yếu tố quan trọng này . II. Định nghĩa Oxy hoa tan : là lượng oxy có trong nước ̀ được tinh băng mg/l hay % bao hoa dựa vao ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ nhiêt đô. ̣ ̀ Phântrăm bao hoa: là phân trăm tiềm tang ̉ ̀ ̀ ̀ cua nước để giữ oxi có măt trong nước . ̉ ̣_ COD: là lượng oxy cân thiêt để oxy hoa ̀ ́ ́chât hữu cơ băng dung dich acid dicromate. ́ ̀ ̣Phan ứng hoa hoc nay thường oxy hoa hơn 95% ̉ ́ ̣ ̀ ́chât hữu cơ trong 3 giờ. ́_ BOD : nhu cầu oxy hóa sinh học hay nhu cầuoxy sinh học là lượng oxy cần cung cấp để oxyhoá các chất hữu cơ trong nước bởi vi sinh vật ._ BOD 5 là lượng oxy cân thiêt cho vi khuân ̀ ́ ̉oxy hoa chât hữu cơ tai 20 oC trong 5 ngay. ́ ́ ̣ ̀_ Ham lượng oxy hoa tan = lượng đưa vao – ̀ ̀ ̀ lượng mât đi. ́Mức BOD (bằng Chất lượng nướcppm)1-2 Rất tốt-không có nhiều chất thải hữu cơ.3-5 Tương đối sạch .6-9 Hơi ô nhiễm .10+ Rất ô nhiễm .+ Phương pháp xác định BOD. Bước 1: Thử nghiệm BOD được thực hiệnbằng cách hòa loãng mẫu nước thử với nước đãkhử ion và bão hòa về ôxy, thêm một lượng cốđịnh vi sinh vật mầm giống, đo lượng ôxy hòatan và đậy chặt nắp mẫu thử để ngăn ngừa ôxykhông cho hòa tan thêm (từ ngoài không khí). Bước 2 : Mẫu thử được giữ ở nhiệt độ 20°Ctrong bóng tối để ngăn chặn quang hợp (nguồnbổ sung thêm ôxy ngoài dự kiến) trong vòng 5ngày và sau đó đo lại lượng ôxy hòa tan.Bước 3 : Khác biệt giữa lượng DO (ôxy hòa tan)cuối và lượng DO ban đầu chính là giá trị củaBOD. Giá trị BOD của mẫu đối chứng được trừđi từ giá trị BOD của mẫu thử để chỉnh sai sốnhằm đưa ra giá trị BOD chính xác của mẫu thử.+ Phương pháp xác định COD. Sử dụng tác nhân oxi hóa , dicromat kali(K2Cr2O7), có khả năng gần như ôxi hóa hoàntoàn mọi chất hữu cơ. Phương pháp đo COD bằng tác nhân oxyhoá cho kết quả sau 3 giờ+ Phương pháp đo DO ( phương pháp Winkler ) ( Từ trang 14 đến trang 16 của bài giảngthực tập Phân tích chất lượng nước trong nuôithủy sản – TS. Nguyễn Phú Hòa & Th.S. Lê ThịBình ) Công thức tính DODO (mg/l) = [ ( ml Na2S2O3 0.025N ) *N*8*1000] / V ml mẫuIII. Các yếu tố ảnh hưởng đến oxy hòa tan 1.Nhiệt độ - Nhiệt độ cao độ hòa tan oxy vào nướcgiảm. - Nhiệt độ thấp độ hòa tan oxy vào nướctăng. - Nhiệt độ tăng nhanh cũng gây ra gasbubble disease.Độ hòa tan Oxy và Nitơ trong nước cất được bảo hòa không khí ở áp xuất 760mmHg 2. Cặn lắng Cặn lắng nhiều làm giảm oxy hòa tan trong nước. 3. Áp suất Áp suất cao oxy hòa tan trong nước tăngvà ngược lại. 4. Độ mặn Độ hòa tan của oxy trong nước tỉ lệ nghịch vớiđộ mặn trong thủy vực đó. Bảng lượng oxy hòa tan của không khí vàonước theo nhiệt độ và độ mặn ở 1atmTo DO mg/L To DO mg/L C 0 ppm 5 ppm C 0 ppm 5 ppm salinity salinity salinity salinity10 11,28 10,92 21 8,90 8,6411 11,02 10,67 22 8,73 8,4812 10,77 10,43 23 8,56 8,3213 10,53 10,20 24 8,40 8,1614 10,29 9,98 25 8,24 8,0115 10,07 9,77 26 8,09 7,8716 9,86 9,56 27 7,95 7,7317 9,65 9,36 28 7,81 7,5918 9,45 9,17 29 7,67 7,4619 9,26 8,99 30 7,54 7,3320 9,08 8,81 31 7,41 7,215. Một số yếu tố khác - Oxi trong không khí : nguồn bổ sung oxy. - Quang hợp của TSTV: tạo ra oxy. - Hô hấp của TSV: tiêu hao oxy. - Sự phân hủy chất hữu cơ trong nước củaVSV làm tiêu hao oxy. ...

Tài liệu được xem nhiều: