Danh mục

PEDIASURE

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.54 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng : hộp 400 g. THÀNH PHẦN Tinh bột thủy phân, sucrose, natri caseinat, dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu MTC, khoáng chất : (canxi phosphat tribasic, magiê chlorid, kali xitrat, kali phosphat dibasic, kali chlorid, natri xitrat, sắt sulfat, kẽm sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, chrom chlorid, kali iodid, natri molybdat, natri selenit), whey protein cô đặc, hương liệu, sinh tố : (cholin chlorid, ascorbic acid, niacinamid, a-tocopheryl acetat, canxi pantothenat, pyridoxin hydrochlorid, thiamin hydrochlorid, riboflavin, vitamin A palmitat, folic acid, biotin, vitamin D 3, phylloquinon, cyanocobalamin), inositol, taurin, ascorbyl palmitat, L-carnitin...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PEDIASURE PEDIASURE ABBOTT Sữa bột dinh dưỡng : hộp 400 g. THÀNH PHẦN Tinh bột thủy phân, sucrose, natri caseinat, dầu hướng dương giàu oleic,dầu đậu nành, dầu MTC, khoáng chất : (canxi phosphat tribasic, magiê chlorid,kali xitrat, kali phosphat dibasic, kali chlorid, natri xitrat, sắt sulfat, kẽm sulfat,mangan sulfat, đồng sulfat, chrom chlorid, kali iodid, natri molybdat, natri selenit),whey protein cô đặc, hương liệu, sinh tố : (cholin chlorid, ascorbic acid,niacinamid, a-tocopheryl acetat, canxi pantothenat, pyridoxin hydrochlorid,thiamin hydrochlorid, riboflavin, vitamin A palmitat, folic acid, biotin, vitamin D 3,phylloquinon, cyanocobalamin), inositol, taurin, ascorbyl palmitat, L-carnitin vàb-caroten. Phân tích thành phần Bột PediaSure pha chuẩn (100 ml) (100 g) Năng lượng kcal 496 100 KJ 2076 418 Phân bố nănglượng Chất đạm (%) 12 12 Chất béo (%) 44,2 44,2 Bột đường (%) 43,8 43,8 Thành phần dinhdưỡng Chất đạm (g) 14,9 3,0 Chất béo (g) 24,7 4,98 Linoleic Acid (g) 5,0 1,0 Bột đường (g) 54,3 10,95 Nước (g) 2,5 85,29Inositol (mg) 40 8,0Taurin (mg) 36 7,2Carnitin (mg) 8,4 1,7Khoáng chất (g) 3,6 0,72Canxi (mg) 486 98Phốt pho (mg) 397 80Magiê (mg) 99,2 20Natri (mg) 228 46Kali (mg) 645 130Clo (mg) 496 100Kẽm (mg) 6 1,2Sắt (mg) 7 1,4Đồng (mg) 0,50 0,10Mangan (mg) 1,2 0,25Iốt (mg) 48 9,6Selen (mg) 11,4 2,3Chrom (mg) 15 3,0Molybden (mg) 18 3,6Sinh tốVitamin A (I.U.) 1280 258Vitamin D (I.U.) 253 51Vitamin E (I.U.) 11,4 2,3Vitamin K1 (mg) 19,0 3,8Vitamin C (mg) 50 10Vitamin B1 (mg) 1,3 0,27Vitamin B2 (mg) 1,0 0,21Vitamin B6 (mg) 1,3 0,26Vitamin B12 (mg) 3,0 0,6 Niacinamid (mg) 9,9 2,0 Pantothenic Acid 5,0 1,0 (mg) Folic Acid (mg) 184 37 Biotin (mg) 159 32 Cholin (mg) 149 30 CHỈ ĐỊNH Bột PediaSure - khi pha với nước, cung cấp nguồn dinh dưỡng đầy đủ vàcân đối cho trẻ từ 1 đến 10 tuổi. Có thể dùng PediaSure như nguồn dinh dưỡngthay thế bữa ăn hay để bổ sung dưỡng chất giúp trẻ ăn đầy đủ hơn. Thành phần ưu việt của PediaSure với ít lactose* thích hợp cho : - Trẻ hiếu động. - Trẻ trong thời kỳ tăng trưởng. - Giai đoạn phục hồi sau khi ốm. - Ăn dặm giữa các bữa ăn chính. - Trẻ không dung nạp lactose. * Không nên dùng cho trẻ bị bệnh galactosemia. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Không dùng qua đường tĩnh mạch. Không chứa gluten. PediaSure chứa 100% hay hơn theo chuẩn RDA (Bản khuyến cáo nhu cầudinh dưỡng của Viện Hàn Lâm Khoa Học Hoa Kỳ) về hàm lượng đạm, vitamin vàkhoáng chất trong 1.000 ml cho trẻ từ 1-6 tuổi và trong 1.300 ml cho trẻ từ 7-10tuổi. Với trẻ dưới 1 tuổi, chỉ dùng theo hướng dẫn của bác sĩ. Hướng dẫn sử dụng : Để có 225 ml PediaSure : cho 190 ml nước chín để nguội vào ly. Vừa từ từcho vào ly 5 muỗng gạt ngang (hay 45,4 g) bột PediaSure (muỗng có sẵn tronghộp), vừa khuấy cho tan đều. Khi pha đúng theo hướng dẫn, 1 ml PediaSure cungcấp khoảng 1 kcal. Một hộp PediaSure 400 g pha được khoảng 9 ly, mỗi ly 225ml. PediaSure dùng qua ống thông : Theo hướng dẫn của bác sĩ / nhân viên dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn quaống thông, lưu lượng, thể tích và độ pha loãng tùy thuộc vào tình trạng và sự dungnạp của người bệnh. Phải cẩn thận nhằm tránh sự nhiễm khuẩn trong quá trìnhchuẩn bị và nuôi ăn. BẢO QUẢN Hộp đã mở phải được đậy và bảo quản ở nơi khô mát (nhưng không chovào tủ lạnh) và phải được dùng trong vòng 3 tuần. PediaSure vừa pha phải đượcdùng ngay hay đậy kín, cho vào tủ lạnh và dùng trong 24 giờ. A ...

Tài liệu được xem nhiều: