RHÔNE-POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] Viên bao phim 400 mg : hộp 2 viên, hộp 10 viên. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch dùng cho người lớn 400 mg/5 ml : hộp 5 ống thuốc 5 ml. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch dùng cho người lớn 400 mg/125 ml : túi nhựa 125 ml.THÀNH PHẦN cho 1 viênPéfloxacine mésilate dihydrate 558,5 mgứng với : péfloxacine mg400cho 1 ống thuốcPéfloxacine mésilate dihydrate 558,5 mgứng với : péfloxacine mg400cho 1 túiPéfloxacine mésilate dihydrate 558,5 mgứng với : péfloxacine mg400DƯỢC LỰC Péfloxacine là kháng sinh tổng hợp thuộc họ quinolone. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PEFLACINE (Kỳ 1) PEFLACINE (Kỳ 1) RHÔNE-POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] Viên bao phim 400 mg : hộp 2 viên, hộp 10 viên. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch dùng cho người lớn 400 mg/5 ml : hộp5 ống thuốc 5 ml. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch dùng cho người lớn 400 mg/125 ml : túinhựa 125 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viênPéfloxacine mésilate dihydrate 558,5 mgứng với : péfloxacine 400 mgcho 1 ống thuốcPéfloxacine mésilate dihydrate 558,5 mgứng với : péfloxacine 400 mgcho 1 túiPéfloxacine mésilate dihydrate 558,5 mg ứng với : péfloxacine 400 mg DƯỢC LỰC Péfloxacine là kháng sinh tổng hợp thuộc họ quinolone. PHỔ KHÁNG KHUẨN Vi khuẩn nhạy cảm (CMI < 1 mg/ml) : Escherichia coli, Klebsiella oxytoca,Proteus vulgaris, Morganella morganii, Salmonella, Shigella, Yersinia,Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Neisseria, Bordetella pertussis,Campylobacter, Vibrio, Pasteurella, Staphylococus nhạy cảm với meticillin,Mycoplasma hominis, Legionella, P. acnes, Mobiluncus. Vi khuẩn nhạy cảm trung bình : kháng sinh có hoạt tính vừa phải in vitro,hiệu quả lâm sàng tốt có thể được ghi nhận nếu nồng độ kháng sinh tại ổ nhiễmcao hơn CMI : Mycoplasma pneumoniae. Vi khuẩn đề kháng (CMI > 4 mg/ml) : Staphylococcus đề kháng vớiméticilline, Streptococcus pneumoniae, Enterococcus, Listeria monocytogenes,Nocardia, Acinetobacter baumannii, Ureaplasma urealyticum, vi khuẩn kỵ khíngoại trừ Propionibacterium acnes, Mobiluncus, Mycobacterium tuberculosis. Vi khuẩn không thường xuyên nhạy cảm : Vì tỉ lệ đề kháng thụ đắc thayđổi, nên độ nhạy cảm của vi khuẩn không thể xác định nếu không thực hiện khángsinh đồ : Enterobacter cloacae, Citrobacter freundii, K. pneumoniae, Proteusmirabilis, Providencia, Serratia, Pseudomonas aeruginosa. DƯỢC ĐỘNG HỌC - Hấp thu : Sau khi uống 400 mg péfloxacine : Cường độ 90% tùy theo đối tượng. Vận tốc : rất nhanh (khoảng 20 phút). - Phân bố (nồng độ trong huyết thanh) : Liều duy nhất : sau khi tiêm truyền (1 giờ) hoặc 1 giờ 30 sau khi uống liềuduy nhất 400 mg, nồng độ tối đa trong huyết thanh đạt khoảng 4 mg/ml. Thời gianbán hủy huyết thanh khoảng 12 giờ. Liều lặp lại : sau khi dùng liều lặp lại mỗi 12 giờ bằng đường tiêm truyềnhoặc uống, sau 9 liều, nồng độ tối đa trong huyết thanh đạt khoảng 10 mg/ml. Thờigian bán hủy huyết thanh khoảng 12 giờ.