PHẦ 3. NHÓM ÐƯỜG TRUNG KẾ ( LTG: LIE TRUK GROUP)
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 96.08 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
LTG là đáp ứng cho việc điều khiển và giám sát các cuộc gọi vào và ra ( kênh lưu lượng ) từ và đến: hệ thống trạm gốc BSS . Mạng công cộng khác ( PSTN hoặc mạng mặt đất công cộng khác ) Các nút mạng chuyển mạch con di động SSS của hệ thống GSM D900/D1800 khác. Các thuê bao ISDN tại MSC.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦ 3. NHÓM ÐƯỜG TRUNG KẾ ( LTG:LIE TRUK GROUP) PHẦ 3. HÓM ÐƯỜ G TRU G KẾ ( LTG:LI E TRU K GROUP) CHƯƠ G 1. GIỚI THIỆU LTG VÀ CÁC CHỨC Ă G CỦA Ó I.GIỚI THIỆU: LTG là đáp ng cho vi c đi u khi n và giám sát các cu c g i vào và ra (kênh lưu lư ng) t và đ n: - H th ng tr m g c BSS. - M ng công c ng khác (PSTN ho c m ng m t đ t công c ng khác ). - Các nút m ng chuy n m ch con di đ ng SSS c a h th ng GSM D900/D1800 khác. - Các thuê bao ISDN t i MSC. - Các h th ng thông báo s (DAS). - Các trung tâm d ch v b n tin ng n (SMSC). - Các trung tâm d ch v h p thư tho i (VMSC). LTG cũng đi u khi n lưu thông cho các ch c năng đ c bi t như: - ch c năng hoà m ng trong DSU ( data service unit). cho d ch v chuy n s li u . - Ch c năng vòng l p (cho các cu c g i t i thuê bao ISDN t i MSC và các cu c g i bên trong di đ ng (MIC)/các cu c g i gi a các di đ ng v i nhau (MMC)). - Ch c năng h i ngh (b ng vi c đ u n i t xa nhi u bên ). LTG h tr cho t t c các phương pháp báo hi u thông thư ng ( như báo hi u s 7 và báo hi u R2) cho các cu c g i t i m ng c đ nh.Báo hi u s 7 là b t bu c trong m ng GSM-PLMN (D900/D1800), đây là đ c tính n i b t. LTG ch a đ ng ph n m m ngư i s d ng báo hi u s 7 cho ki u n i thông này , trong khi BSSAP cũng như v y cho các n i thông t i BSS và ISUP (ho c TUP) cho các n i thông t i m ng c đ nh. hình 3.63. các ng d ng c a LTG cho 1 nút m ng MSC/VLR. N u các trung k đư c n i thông v i BSS ,h tr s t o ra và s truy n đ n c a: - Báo hi u âm t n. - Các thông báo ( v i h th ng thông báo s DAS). t i tr m di đ ng (MS). N u các trung k đư c n i thông t i các m ng c đ nh (như PSTN/ISDN) và có các thuê bao ISDN dây t i MSC,thì các b ph n sau đây ph i đư c h p nh t trong LTG: - Các b tri t âm d i s (DEC:digital echo compensator) cho 1 MOC/MTC. - Các b thu mã (CR:code receiver) cho tín hi u đa t n đ s d ng cho báo hi u R2. LTG còn có th đ u n i v i các đư ng dây truy nh p s t c đ truy n d n 2048 kbit/s (31 kênh v i t c đ 64 kbit/s m i kênh). T c đ truy n d n trên sóng mang s gi a LTG và SN là 8192 kbit/s (8 Mbit/s) (sóng mang s th c p SDC).M i SDC (g i t t là 8 Mbit/s) có 128 (127) kênh, m i kênh có t c đ 64 kbit/s.M i LTG đư c đ u v i 2 m ng chuy n m ch (SN) m t SN ho t đ ng và m t SN d phòng. Hai lo i LTG đư c s d ng ,ph thu c vào ng d ng: - LTGB. - LTGG. LTG g m các kh i ch c năng sau: - m t SU (Signal Unit:Ðơn v báo hi u) h p thành b phát âm đi u và b thu mã. - m t GS (Group Switch:chuy n m ch nhóm): v i kh năng th c hi n th i gian riêng bi t và chuy n m ch v i m i khe th i gian c a 16 đư ng n i thông 2 Mbit đư ng truy n t c đ cao. - m t LIU (Link Interface Unit:đơn v giao di n đư ng):như là giao di n m ng chuy n m ch. - m t GP (Group Processor:b x lí nhóm): như m t b x lí trung tâm c a LTG. trong D900 có 2 lo i LTG đư c s d ng: LTG-B và LTG-G. Hình 1. C u trúc cơ b n c a LTG. II.ch c năng c a LTG Toàn b ch c năng c a LTG đư c đi u khi n b i b GP.B GP ch a 1 b x lí v i 1 ph n m m chuyên d ng . GP có th giao ti p qua giao di n 8 Mbit/s và qua SN và cùng v i GP c a LTG khác và v i CP (Coordination Processor). Các ch c năng chính c a LTG: 2.1. ch c năng s lí cu c g i: - n m b t các đư ng trung k cho n i thông lưu thông. - Báo hi u phù h p và các đi u ki n m ng cho các đi u ki n bên trong h th ng D900 và thi t l p d li u. +trư ng h p báo hi u s 7 (CCS7):cung c p cho ngư i s d ng các ch c năng cho báo hi u kênh lưu thông. + trư ng h p CAS:g i ,nh n và xác đ nh đư ng và báo hi u thanh ghi t các trung k . - Th c hi n trao đ i tín hi u bên trong h th ng v i CP,CCNC và LTG khác. - Ki m tra phát và g i báo hi u. - ph ng theo s ho t đ ng ,các ch c năng chuy n m ch và ghép kênh trong s các PDC trong và bên trong h th ng SDC. - Ghi d li u đ tính cư c ,tính toán thu th p và các m c đích tr ng thái. 2.2. Ch c năng b o v an toàn: - phát hi n l i trong ph n c ng và ph n m m. - phát hi n l i trên đư ng n i bên trong t ng đài b ng COC (cross office check) BERC (bit error Rate Counting: đ m bit ch y l i ). - ghi nh n l i truy n đ n CP. - xác đ nh l i. - T o ra nh ng phương pháp phù h p ,nó ph thu c vào l i gây ra. - Trao đ i các tín hi u ki m tra v i CP.Vì v y CP có th phát hi n l i c a LTG,n u LTG này không có kh năng truy n tín hi u. - G i tín hi u t i CP đ theo dõi và đo lư ng lưu thông. - Thi t l p ki m tra n i thông. 2.3. ch c năng ho t đ ng. Hi n th các tr ng thái ho t đ ng b ng các đèn LED (light emission dioder) trên b ng c a DIU,PMU,GCG:LTG tr ng thái ho t đ ng c a LTG đư c xem như là cơ s d li u b o v an toàn c a CP: ACT (active) ; MBL ( maintenance blocked) SEZ (seized) ; CBL ( Conditionally blocked) NAC (not accessible ) ; UNA (unavalable) PLA (planned); III. n i thông qua LTG. 3.1. t c đ n i thông kênh. Ð thi t l p n i thông lưu thông qua SN có 127 khe th i gian trong đư ng n i 8 (Mbit/s) cho m i LTG. M i n i thông c n 1 khe th i gian tr c ti p t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦ 3. NHÓM ÐƯỜG TRUNG KẾ ( LTG:LIE TRUK GROUP) PHẦ 3. HÓM ÐƯỜ G TRU G KẾ ( LTG:LI E TRU K GROUP) CHƯƠ G 1. GIỚI THIỆU LTG VÀ CÁC CHỨC Ă G CỦA Ó I.GIỚI THIỆU: LTG là đáp ng cho vi c đi u khi n và giám sát các cu c g i vào và ra (kênh lưu lư ng) t và đ n: - H th ng tr m g c BSS. - M ng công c ng khác (PSTN ho c m ng m t đ t công c ng khác ). - Các nút m ng chuy n m ch con di đ ng SSS c a h th ng GSM D900/D1800 khác. - Các thuê bao ISDN t i MSC. - Các h th ng thông báo s (DAS). - Các trung tâm d ch v b n tin ng n (SMSC). - Các trung tâm d ch v h p thư tho i (VMSC). LTG cũng đi u khi n lưu thông cho các ch c năng đ c bi t như: - ch c năng hoà m ng trong DSU ( data service unit). cho d ch v chuy n s li u . - Ch c năng vòng l p (cho các cu c g i t i thuê bao ISDN t i MSC và các cu c g i bên trong di đ ng (MIC)/các cu c g i gi a các di đ ng v i nhau (MMC)). - Ch c năng h i ngh (b ng vi c đ u n i t xa nhi u bên ). LTG h tr cho t t c các phương pháp báo hi u thông thư ng ( như báo hi u s 7 và báo hi u R2) cho các cu c g i t i m ng c đ nh.Báo hi u s 7 là b t bu c trong m ng GSM-PLMN (D900/D1800), đây là đ c tính n i b t. LTG ch a đ ng ph n m m ngư i s d ng báo hi u s 7 cho ki u n i thông này , trong khi BSSAP cũng như v y cho các n i thông t i BSS và ISUP (ho c TUP) cho các n i thông t i m ng c đ nh. hình 3.63. các ng d ng c a LTG cho 1 nút m ng MSC/VLR. N u các trung k đư c n i thông v i BSS ,h tr s t o ra và s truy n đ n c a: - Báo hi u âm t n. - Các thông báo ( v i h th ng thông báo s DAS). t i tr m di đ ng (MS). N u các trung k đư c n i thông t i các m ng c đ nh (như PSTN/ISDN) và có các thuê bao ISDN dây t i MSC,thì các b ph n sau đây ph i đư c h p nh t trong LTG: - Các b tri t âm d i s (DEC:digital echo compensator) cho 1 MOC/MTC. - Các b thu mã (CR:code receiver) cho tín hi u đa t n đ s d ng cho báo hi u R2. LTG còn có th đ u n i v i các đư ng dây truy nh p s t c đ truy n d n 2048 kbit/s (31 kênh v i t c đ 64 kbit/s m i kênh). T c đ truy n d n trên sóng mang s gi a LTG và SN là 8192 kbit/s (8 Mbit/s) (sóng mang s th c p SDC).M i SDC (g i t t là 8 Mbit/s) có 128 (127) kênh, m i kênh có t c đ 64 kbit/s.M i LTG đư c đ u v i 2 m ng chuy n m ch (SN) m t SN ho t đ ng và m t SN d phòng. Hai lo i LTG đư c s d ng ,ph thu c vào ng d ng: - LTGB. - LTGG. LTG g m các kh i ch c năng sau: - m t SU (Signal Unit:Ðơn v báo hi u) h p thành b phát âm đi u và b thu mã. - m t GS (Group Switch:chuy n m ch nhóm): v i kh năng th c hi n th i gian riêng bi t và chuy n m ch v i m i khe th i gian c a 16 đư ng n i thông 2 Mbit đư ng truy n t c đ cao. - m t LIU (Link Interface Unit:đơn v giao di n đư ng):như là giao di n m ng chuy n m ch. - m t GP (Group Processor:b x lí nhóm): như m t b x lí trung tâm c a LTG. trong D900 có 2 lo i LTG đư c s d ng: LTG-B và LTG-G. Hình 1. C u trúc cơ b n c a LTG. II.ch c năng c a LTG Toàn b ch c năng c a LTG đư c đi u khi n b i b GP.B GP ch a 1 b x lí v i 1 ph n m m chuyên d ng . GP có th giao ti p qua giao di n 8 Mbit/s và qua SN và cùng v i GP c a LTG khác và v i CP (Coordination Processor). Các ch c năng chính c a LTG: 2.1. ch c năng s lí cu c g i: - n m b t các đư ng trung k cho n i thông lưu thông. - Báo hi u phù h p và các đi u ki n m ng cho các đi u ki n bên trong h th ng D900 và thi t l p d li u. +trư ng h p báo hi u s 7 (CCS7):cung c p cho ngư i s d ng các ch c năng cho báo hi u kênh lưu thông. + trư ng h p CAS:g i ,nh n và xác đ nh đư ng và báo hi u thanh ghi t các trung k . - Th c hi n trao đ i tín hi u bên trong h th ng v i CP,CCNC và LTG khác. - Ki m tra phát và g i báo hi u. - ph ng theo s ho t đ ng ,các ch c năng chuy n m ch và ghép kênh trong s các PDC trong và bên trong h th ng SDC. - Ghi d li u đ tính cư c ,tính toán thu th p và các m c đích tr ng thái. 2.2. Ch c năng b o v an toàn: - phát hi n l i trong ph n c ng và ph n m m. - phát hi n l i trên đư ng n i bên trong t ng đài b ng COC (cross office check) BERC (bit error Rate Counting: đ m bit ch y l i ). - ghi nh n l i truy n đ n CP. - xác đ nh l i. - T o ra nh ng phương pháp phù h p ,nó ph thu c vào l i gây ra. - Trao đ i các tín hi u ki m tra v i CP.Vì v y CP có th phát hi n l i c a LTG,n u LTG này không có kh năng truy n tín hi u. - G i tín hi u t i CP đ theo dõi và đo lư ng lưu thông. - Thi t l p ki m tra n i thông. 2.3. ch c năng ho t đ ng. Hi n th các tr ng thái ho t đ ng b ng các đèn LED (light emission dioder) trên b ng c a DIU,PMU,GCG:LTG tr ng thái ho t đ ng c a LTG đư c xem như là cơ s d li u b o v an toàn c a CP: ACT (active) ; MBL ( maintenance blocked) SEZ (seized) ; CBL ( Conditionally blocked) NAC (not accessible ) ; UNA (unavalable) PLA (planned); III. n i thông qua LTG. 3.1. t c đ n i thông kênh. Ð thi t l p n i thông lưu thông qua SN có 127 khe th i gian trong đư ng n i 8 (Mbit/s) cho m i LTG. M i n i thông c n 1 khe th i gian tr c ti p t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mạng viễn thông Mô hình mạng Thiết bị giám sát Cấu hình hệ thống Mô hình hệ thống hệ thống giám sátGợi ý tài liệu liên quan:
-
24 trang 351 1 0
-
20 trang 242 0 0
-
Đề xuất xây dựng chiến lược quốc gia về an toàn không gian mạng
12 trang 196 0 0 -
Bài giảng Cơ sở truyền số liệu: Chương 4 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
10 trang 114 0 0 -
Giáo trình Mạng máy tính: Phần 1 - Ngô Bá Hùng
81 trang 110 0 0 -
Báo cáo chuyên đề: Lập trình mạng nâng cao
24 trang 79 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Ứng dụng các DSP khả trình trong 3G (HV Công nghệ Bưu chính viễn thông)
35 trang 74 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật chuyển mạch - Học viện kỹ thuật quân sự
302 trang 68 1 0 -
120 trang 65 2 0
-
Cách chọn đèn hồng ngoại cho camera
3 trang 44 1 0