Phần 12 Kết cấu vùi và áo hầm
Số trang: 121
Loại file: doc
Dung lượng: 1.13 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần này quy định các yêu cầu để lựa chọn các đặc trưng và kích cỡ các kết cấu vùi như cống và bản thép dùng để chống khi đào hầm trong đất. Hệ thống kết cấu vùi được xem xét ở đây là: ống kim loại, ống bằng kết cấu bản, kết cấu bản có khẩu độ lớn, kết cấu hộp bản, ống bê tông cốt thép, vòm bê tông cốt thép đúc tại chỗ và đúc sẵn, kết cấu hộp và e líp, ống bằng nhựa dẻo nóng. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần 12 Kết cấu vùi và áo hầm 785 Tiªu chuÈn thiÕt kÕ cÇuPhần 12 - Kết cấu vùi và áo hầm12.1. Phạm viPhần này quy định các yêu cầu để lựa chọn các đặc trưng và kích cỡ các kết cấuvùi như cống và bản thép dùng để chống khi đào hầm trong đất.H ệ thống kết cấu vùi được xem xét ở đây là: ống kim loại, ống bằng kết cấu bản,kết cấu bản có khẩu độ lớn, kết cấu hộp bản, ống bê tông cốt thép, vòm bê tôngcốt thép đúc tại chỗ và đúc sẵn, kết cấu hộp và e líp, ố ng bằng nhựa dẻo nóng.Loại bản áo hầm được xem xét là các pa nen thép uốn nguội.12.2. Các định nghĩaBào mòn - Phần mặt cắt hoặc lớp phủ của cống bị mất đi do tác động cơ học củanước truyền tải trọng lòng lơ lửng của cát, sỏi và các hạt cỡ sỏi cuội ở tốc độ caovới sự chảy rối đáng kể.K ết cấu vùi - Thuật ngữ chung chỉ kết cấu được xây dựng bằng phương phápđ ắp nền hoặc đào hào.Sự ăn mòn, gỉ - Phần mặt cắt và lớp phủ của kết cấu vùi bị mất đi do cac quátrình hoá học và/hoặc điện-hoá học.Cống - Một kết cấu vùi hình cong hoặc hình chữ nhật để thoát nước, xe cộ, trangthiết bị hoặc người đi bộ.(FEM) - Phương pháp phần tử hữu hạnC hiều rộng của hào hẹp - Khẩu độ bên ngoài của ống cứng cộng 300 mm.Tỷ lệ chiếu - Tỷ lệ về cự ly thẳng đứng giữa đỉnh phía ngoài của ống và mặt đấthoặc mặt móng với chiều cao thẳng đứng của mép ngoài của ống, chỉ áp dụngcho ố ng bê tông cốt thép.Lớp bọc bằng đất - Vùng đất được lấp lại một cách có kiểm tra xung quanh kếtcấu cống để đảm bảo sự làm việc cần thiết dựa trên những xem xét về sự tươngtác đ ất - kết cấu.H ệ tương tác đất - kết cấu - Kết cấu vùi có thuộc tính kết cấu bị ảnh hưởng bởisự tương tác với lớp bọc bằng đất.H ầm - K hoảng trống nằm ngang hoặc gần như nằm ngang trong đất được đàotheo hình đã thiết kế trước bằng phương pháp tuy nen, không bao gồm phươngp háp cắt-và-phủ. (đào hào). 786 Tiªu chuÈn thiÕt kÕ cÇu12.3. Các ký hiệu diện tích tường (mm2/mm); hằng số phụ thuộc vào hình dạng củaA = ống (12.7.2.3) tổng tải trọng trục trong một nhóm trục(KIP); tổng tải trọng trụcAL = trên một trục đơn hay trục đôi (N) (12.9.4.2) (12.9.4.3). 787 Tiªu chuÈn thiÕt kÕ cÇu diện tích cốt thép chịu uốn tối đa không kể cốt đai (mm 2/mm)Asmax = (12.10.4.2.4c) diện tích của phần trên cùng của kết cấu nằm trên đường chân vòmAT = (mm2) (12.8.4.2) diện tích cốt thép đai để chịu lực kéo hướng tâm trên bề rộng mặtA vr = cắt ở mỗi hàng cốt đai trên cự ly chu vi S (mm2/mm) (12.10.4.2.6) diện tích cốt đai yêu cầu cho cốt thép chịu cắt (mm2/mm)A vs = (12.10.4.2.6) đường kính ngoài hoặc chiều rộng của kết cấu (mm) (12.6.6.3)Bc =B ’c chiều cao đứng từ mép đến mép của ống (mm) (12.6.6.3) = chiều rộng ngang của hào ở đỉnh ống (mm) (12.10.2.1.2)Bd = hệ số nền dưới tải trọng đất (12.10.4.3.1)BFE = hệ số nền dưới hoạt tải (12.10.4.3.1.)BFLL = hằng số tuỳ thuộc vào hình dạng ống (12.10.4.3.2a)CA = hệ số tải trọng cho phần nhô ống dương (12.10.4.3.2a)Cc = hệ số tải trọng cho thi công đào hào (12.10.2.1.2)Cd = hệ số tải trọng cho thi công hầm (12.13.2.1)Cdt = hệ số điều chỉnh cho chiều cao lớp phủ mỏng trên cống hộp kimCH = loại (12.9.4.4) hệ số điều chỉnh hoạt tải cho các tải trọng trục, tải trọng của cácCII = trục đôi và các trục không phải 4 bánh = C1C2AL (12.9.4.2) thông số là hàm số của tải trọng thẳng đứng và phản lực thẳngCN = đứng (12.10.4.3.2a) độ cứng thi công của bản áo hầm (N/mm) (12.5.6.4)Cs = 1,0 đối với trục đơn 0,5 + S/15000 1,0 đối với các trục đôi; hệC1 = số điều chỉnh theo số trục; (12.9.4.2) (12.9.4.3) hệ số điều chỉnh theo số bánh xe trên m ột trục thiết kế quy địnhC2 = trong Bảng 1, hệ số điều chỉnh theo số bánh xe trên một trục ( 12.9.4.2) (12.9.4.3) cự ly từ mặt trong đến trục trung hoà của ống nhựa (mm); cự lyc = từ mặt trong đến trục trung hoà (mm) (12.12.3.7) (12.12.3.6) 788 Tiªu chuÈn thiÕt kÕ cÇu chiều dài của đoạn chân thẳng của nạnh chống (mm); đường kínhD = ống (mm); sức chịu tải D yêu cầu đối với ống bêtông cốt thép ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần 12 Kết cấu vùi và áo hầm 785 Tiªu chuÈn thiÕt kÕ cÇuPhần 12 - Kết cấu vùi và áo hầm12.1. Phạm viPhần này quy định các yêu cầu để lựa chọn các đặc trưng và kích cỡ các kết cấuvùi như cống và bản thép dùng để chống khi đào hầm trong đất.H ệ thống kết cấu vùi được xem xét ở đây là: ống kim loại, ống bằng kết cấu bản,kết cấu bản có khẩu độ lớn, kết cấu hộp bản, ống bê tông cốt thép, vòm bê tôngcốt thép đúc tại chỗ và đúc sẵn, kết cấu hộp và e líp, ố ng bằng nhựa dẻo nóng.Loại bản áo hầm được xem xét là các pa nen thép uốn nguội.12.2. Các định nghĩaBào mòn - Phần mặt cắt hoặc lớp phủ của cống bị mất đi do tác động cơ học củanước truyền tải trọng lòng lơ lửng của cát, sỏi và các hạt cỡ sỏi cuội ở tốc độ caovới sự chảy rối đáng kể.K ết cấu vùi - Thuật ngữ chung chỉ kết cấu được xây dựng bằng phương phápđ ắp nền hoặc đào hào.Sự ăn mòn, gỉ - Phần mặt cắt và lớp phủ của kết cấu vùi bị mất đi do cac quátrình hoá học và/hoặc điện-hoá học.Cống - Một kết cấu vùi hình cong hoặc hình chữ nhật để thoát nước, xe cộ, trangthiết bị hoặc người đi bộ.(FEM) - Phương pháp phần tử hữu hạnC hiều rộng của hào hẹp - Khẩu độ bên ngoài của ống cứng cộng 300 mm.Tỷ lệ chiếu - Tỷ lệ về cự ly thẳng đứng giữa đỉnh phía ngoài của ống và mặt đấthoặc mặt móng với chiều cao thẳng đứng của mép ngoài của ống, chỉ áp dụngcho ố ng bê tông cốt thép.Lớp bọc bằng đất - Vùng đất được lấp lại một cách có kiểm tra xung quanh kếtcấu cống để đảm bảo sự làm việc cần thiết dựa trên những xem xét về sự tươngtác đ ất - kết cấu.H ệ tương tác đất - kết cấu - Kết cấu vùi có thuộc tính kết cấu bị ảnh hưởng bởisự tương tác với lớp bọc bằng đất.H ầm - K hoảng trống nằm ngang hoặc gần như nằm ngang trong đất được đàotheo hình đã thiết kế trước bằng phương pháp tuy nen, không bao gồm phươngp háp cắt-và-phủ. (đào hào). 786 Tiªu chuÈn thiÕt kÕ cÇu12.3. Các ký hiệu diện tích tường (mm2/mm); hằng số phụ thuộc vào hình dạng củaA = ống (12.7.2.3) tổng tải trọng trục trong một nhóm trục(KIP); tổng tải trọng trụcAL = trên một trục đơn hay trục đôi (N) (12.9.4.2) (12.9.4.3). 787 Tiªu chuÈn thiÕt kÕ cÇu diện tích cốt thép chịu uốn tối đa không kể cốt đai (mm 2/mm)Asmax = (12.10.4.2.4c) diện tích của phần trên cùng của kết cấu nằm trên đường chân vòmAT = (mm2) (12.8.4.2) diện tích cốt thép đai để chịu lực kéo hướng tâm trên bề rộng mặtA vr = cắt ở mỗi hàng cốt đai trên cự ly chu vi S (mm2/mm) (12.10.4.2.6) diện tích cốt đai yêu cầu cho cốt thép chịu cắt (mm2/mm)A vs = (12.10.4.2.6) đường kính ngoài hoặc chiều rộng của kết cấu (mm) (12.6.6.3)Bc =B ’c chiều cao đứng từ mép đến mép của ống (mm) (12.6.6.3) = chiều rộng ngang của hào ở đỉnh ống (mm) (12.10.2.1.2)Bd = hệ số nền dưới tải trọng đất (12.10.4.3.1)BFE = hệ số nền dưới hoạt tải (12.10.4.3.1.)BFLL = hằng số tuỳ thuộc vào hình dạng ống (12.10.4.3.2a)CA = hệ số tải trọng cho phần nhô ống dương (12.10.4.3.2a)Cc = hệ số tải trọng cho thi công đào hào (12.10.2.1.2)Cd = hệ số tải trọng cho thi công hầm (12.13.2.1)Cdt = hệ số điều chỉnh cho chiều cao lớp phủ mỏng trên cống hộp kimCH = loại (12.9.4.4) hệ số điều chỉnh hoạt tải cho các tải trọng trục, tải trọng của cácCII = trục đôi và các trục không phải 4 bánh = C1C2AL (12.9.4.2) thông số là hàm số của tải trọng thẳng đứng và phản lực thẳngCN = đứng (12.10.4.3.2a) độ cứng thi công của bản áo hầm (N/mm) (12.5.6.4)Cs = 1,0 đối với trục đơn 0,5 + S/15000 1,0 đối với các trục đôi; hệC1 = số điều chỉnh theo số trục; (12.9.4.2) (12.9.4.3) hệ số điều chỉnh theo số bánh xe trên m ột trục thiết kế quy địnhC2 = trong Bảng 1, hệ số điều chỉnh theo số bánh xe trên một trục ( 12.9.4.2) (12.9.4.3) cự ly từ mặt trong đến trục trung hoà của ống nhựa (mm); cự lyc = từ mặt trong đến trục trung hoà (mm) (12.12.3.7) (12.12.3.6) 788 Tiªu chuÈn thiÕt kÕ cÇu chiều dài của đoạn chân thẳng của nạnh chống (mm); đường kínhD = ống (mm); sức chịu tải D yêu cầu đối với ống bêtông cốt thép ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hạ tầng kỹ thuật đô thị Dự toán xây dựng công trình Dự án xây dựng Chất lượng công trình xây dựng Kết cấu vùi Kế cấu áo hầmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự chậm thanh toán cho nhà thầu phụ trong các dự án nhà cao tầng
10 trang 262 0 0 -
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 172 1 0 -
Một số bài tập & đáp án cơ học kết cấu
25 trang 144 0 0 -
Đề tài: Tìm hiểu phần mềm Arc SDE và ứng dụng trong xây dựng và quản lý dữ liệu bản đồ
85 trang 113 0 0 -
5 trang 112 0 0
-
Bài giảng Lập dự toán xây dựng công trình bằng Excel - TS. Nguyễn Quốc Hùng
56 trang 91 0 0 -
Bài tiểu luận cá nhân: Quản lí dự án xây dựng
12 trang 83 0 0 -
Phương pháp lập dự án xây dựng
193 trang 81 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật công trình: Bê tông cốt thép dự ứng lực
53 trang 81 0 0 -
Bảng định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
15 trang 77 0 0