PHẦN 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH - PHƯƠNG PHÁP 1: PHƯƠNG PHÁP THẾ
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 385.37 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn toán học PHẦN 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH - PHƯƠNG PHÁP 1: PHƯƠNG PHÁP THẾ biên soạn bởi giáo viên Phạm Thu Hiên - chuyên Hùng Vương - Phú Thọ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH - PHƯƠNG PHÁP 1: PHƯƠNG PHÁP THẾChuyên ñ h c sinh gi iPH N 2: H PHƯƠNG TRÌNHPHƯƠNG PHÁP 1: PHƯƠNG PHÁP TH 2 y ( x 2 − y 2 ) = 3xVí d 1: Gi i HPT : 2 2 (1) x( x + y ) = 10 y (2)Gi i :+ N u x=0 thì y=0+N u y=0 thì x=0+N u xy ≠ 0 chia t ng v c a PT(1) cho PT(2) ta có : x2 = 4 y2 2 y( x 2 − y 2 ) 3x ⇔ 20 y 2 ( x 2 − y 2 ) = 3 x 2 ( x 2 + y 2 ) ⇔ 3x 4 − 17 x 2 y 2 + 20 y 4 = 0 ⇔ 2 5 2 = ( ) x = y x x +y2 2 10 y 3-N u x = 4 y h ñã cho tr thành : 2 22 y.3x 2 = 3x 2 y 3 = x x = 2; y = 1 2 y 3 = x ⇔ ⇔ 4 ⇔ x = −2; y = −1 xy = 2 x.5 y = 10 y 2 y = 2 2 5-N u x 2 = y 2 h ñã cho tr thành : 3 4 22 15 135 x= 4 ;y= 2 y. y = 3 x 3 4 y = 9 x 4 y = 9 x 3 3 2 2 135 ⇔ ⇔ ⇔ 4 xy = 15 16 y = 135 4 x. 8 y 2 = 10 y 4 15 135 x = − 4 ;y=−3 2 2 135KL : V y h ñã cho có nghi m… x4 + 5 y = 6Ví d 2 : Gi i HPT : 2 2 (1) (Ch n ðT ð ng Nai) x y + 5x = 6 (2)Gi i :Tr v v i v c a (1) cho (2) ta có : x = y ( )x 4 − x 2 y 2 + 5( y − x) = 0 ⇔ ( x − y ) x 2 ( x + y ) − 5 = 0 ⇔ 2 x ( x + y) = 5-N u x=y th vào (1) ta có : x = −2 x 4 + 5 x − 6 = 0 ⇔ ( x 2 − x + 3) ( x + 2 )( x − 1) = 0 ⇔ x = 1V i x=-2 thì y=-2V i x=1 thì y=1 5-N u x 2 ( x + y ) = 5 ⇒ y = − x th vào (1) ta có : x2 14Ph m Th Thu Hi n- Chuyên Hùng Vương- Phú ThChuyên ñ h c sinh gi i 5 ( *)x 4 + 5 2 − x = 6 ⇔ x 6 − 5 x 3 − 6 x 2 + 25 = 0 x 6T (1) ta có : 5 x = 6 − x 2 y 2 ≤ 6 ⇒ x ≤ 5 3 2Do ñó : 5 x + 6 x ≤ 5 + 6 < 25 ⇒ x 6 − 5 x3 − 6 x 2 + 25 > 0 nên (*) vô nghi m 6 6 3 2 5 5KL : (x ;y)=(-2 ;-2) ; (1 ;1). x − x − y −1 = 1Ví d 3 : Gi i HPT : 2 (1) (HSG t nh Qu ng Bình) y + x + 2y x − y x = 0 2 (2)Gi i :ðK : x ≥ 0; x − y − 1 ≥ 0Ta có :(1) ⇔ x = x − y −1 +1 ⇔ x = x − y −1 + 1 + 2 x − y −1 y ≥ 0 y ≥ 0 y ≥ 0 ⇔ y = 2 x − y −1 ⇔ 2 ⇔ ⇔ ( y + 2 ) = 4 x y = 4( x − y − 1) 2 y + 2 = 2 x PT (2) ⇔ y 2 + x + 2 y x − y 2 x = 0 ( ) 2⇔ y+ x = xy 2 ⇔ y + x = y xTa có 1 y + 2 = 2 x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH - PHƯƠNG PHÁP 1: PHƯƠNG PHÁP THẾChuyên ñ h c sinh gi iPH N 2: H PHƯƠNG TRÌNHPHƯƠNG PHÁP 1: PHƯƠNG PHÁP TH 2 y ( x 2 − y 2 ) = 3xVí d 1: Gi i HPT : 2 2 (1) x( x + y ) = 10 y (2)Gi i :+ N u x=0 thì y=0+N u y=0 thì x=0+N u xy ≠ 0 chia t ng v c a PT(1) cho PT(2) ta có : x2 = 4 y2 2 y( x 2 − y 2 ) 3x ⇔ 20 y 2 ( x 2 − y 2 ) = 3 x 2 ( x 2 + y 2 ) ⇔ 3x 4 − 17 x 2 y 2 + 20 y 4 = 0 ⇔ 2 5 2 = ( ) x = y x x +y2 2 10 y 3-N u x = 4 y h ñã cho tr thành : 2 22 y.3x 2 = 3x 2 y 3 = x x = 2; y = 1 2 y 3 = x ⇔ ⇔ 4 ⇔ x = −2; y = −1 xy = 2 x.5 y = 10 y 2 y = 2 2 5-N u x 2 = y 2 h ñã cho tr thành : 3 4 22 15 135 x= 4 ;y= 2 y. y = 3 x 3 4 y = 9 x 4 y = 9 x 3 3 2 2 135 ⇔ ⇔ ⇔ 4 xy = 15 16 y = 135 4 x. 8 y 2 = 10 y 4 15 135 x = − 4 ;y=−3 2 2 135KL : V y h ñã cho có nghi m… x4 + 5 y = 6Ví d 2 : Gi i HPT : 2 2 (1) (Ch n ðT ð ng Nai) x y + 5x = 6 (2)Gi i :Tr v v i v c a (1) cho (2) ta có : x = y ( )x 4 − x 2 y 2 + 5( y − x) = 0 ⇔ ( x − y ) x 2 ( x + y ) − 5 = 0 ⇔ 2 x ( x + y) = 5-N u x=y th vào (1) ta có : x = −2 x 4 + 5 x − 6 = 0 ⇔ ( x 2 − x + 3) ( x + 2 )( x − 1) = 0 ⇔ x = 1V i x=-2 thì y=-2V i x=1 thì y=1 5-N u x 2 ( x + y ) = 5 ⇒ y = − x th vào (1) ta có : x2 14Ph m Th Thu Hi n- Chuyên Hùng Vương- Phú ThChuyên ñ h c sinh gi i 5 ( *)x 4 + 5 2 − x = 6 ⇔ x 6 − 5 x 3 − 6 x 2 + 25 = 0 x 6T (1) ta có : 5 x = 6 − x 2 y 2 ≤ 6 ⇒ x ≤ 5 3 2Do ñó : 5 x + 6 x ≤ 5 + 6 < 25 ⇒ x 6 − 5 x3 − 6 x 2 + 25 > 0 nên (*) vô nghi m 6 6 3 2 5 5KL : (x ;y)=(-2 ;-2) ; (1 ;1). x − x − y −1 = 1Ví d 3 : Gi i HPT : 2 (1) (HSG t nh Qu ng Bình) y + x + 2y x − y x = 0 2 (2)Gi i :ðK : x ≥ 0; x − y − 1 ≥ 0Ta có :(1) ⇔ x = x − y −1 +1 ⇔ x = x − y −1 + 1 + 2 x − y −1 y ≥ 0 y ≥ 0 y ≥ 0 ⇔ y = 2 x − y −1 ⇔ 2 ⇔ ⇔ ( y + 2 ) = 4 x y = 4( x − y − 1) 2 y + 2 = 2 x PT (2) ⇔ y 2 + x + 2 y x − y 2 x = 0 ( ) 2⇔ y+ x = xy 2 ⇔ y + x = y xTa có 1 y + 2 = 2 x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề toán học ôn tập môn toán bồi dưỡng học sinh giỏi hệ phương trình học sinh giỏi toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 178 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 41 0 0 -
194 trang 38 0 0
-
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 38 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 36 0 0 -
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 34 0 0 -
23 trang 33 0 0
-
13 trang 32 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2019 - Đề số 12 (26/08/2019)
1 trang 32 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Vũ Khắc Bảy
136 trang 32 0 0