Danh mục

Phân biệt in hand và at hand

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 121.89 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phân biệt "in hand" và "at hand".Trước hết, xin giải thích là ‘in my hand là một cụm từ khá rõ, với nghĩa là một vật gì đó thực sự đang nằm trong tay bạn, hay bạn đang nắm vật nào đó trong tay.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân biệt "in hand" và "at hand"Phân biệt in hand và at handTrước hết, xin giải thích là ‘in my hand là một cụm từ khá rõ, với nghĩa là một vậtgì đó thực sự đang nằm trong tay bạn, hay bạn đang nắm vật nào đó trong tay.Trước hết, xin giải thích là ‘in my hand là một cụm từ khá rõ, với nghĩa là một vậtgì đó thực sự đang nằm trong tay bạn, hay bạn đang nắm vật nào đó trong tay. Tuynhiên hai cụm từ mà bạn nêu ra, ‘at hand và ‘in hand, lại có ý nghĩa tượng trưnghơn là nghĩa thực.Nếu bạn có cái gì đó have something at hand thì có nghĩa là bạn đang có gì đótrong tay, trong tầm tay của bạn, gần bạn, tiện cho bạn.Đó có thể là một cuốn sách, một vật dụng hay một thông tin, chẳng hạn:Make sure the safety equipment is at hand when you start working, in case thereare any problems.- Nhớ bảo đảm có sẵn các trang thiết bị an toàn khi bắt đầu làm việc, phòng trườnghợp có vấn đề gì xảy ra nhé.I dont have Sarahs number at hand, so Ill tell you it later.- Tôi không có số điện thoại của Sarah ở đây, vậy tôi sẽ đưa cho sau nhéChúng ta có thể dùng cụm từ to hand cũng với nghĩa tương tự như trong vídụ sau:Can you tell me how many items we sold last month?- Anh/chị có thể cho biết chúng ta bán được bao nhiêu hàng tháng trước không?Im afraid I havent got that information to hand. Can I tell you later?- Tôi e rằng tôi không có thông tin đó trong tay. Tôi sẽ nói với anh/chị sau có đượckhông?Cụm từ thứ hai, in hand, có một vài cách dùng và vài nghĩa khác nhau.Đầu tiên là nếu bạn have something in hand, thì có nghĩa là bạn có thêm một cái gìđó, có nhiều hơn là bạn cần. Chúng ta có thể dùng cụm từ này để nói về thời gian,chẳng hạn:Im not worried about finishing this essay before the deadline as I still have threedays in hand.- Tôi không lo về chuyện phải hoàn thành bài luận trước thời hạn vì tôi vẫn còn bangày nữaNếu bạn hay theo dõi bóng đá, bạn sẽ thường nghe thấy nói:Chelsea are two points behind the league leaders, Manchester United, butChelsea do have a game in hand.- Chelsea thua đội đầu bảng Manchester United hai điểm nhưng họ vẫn còn mộttrận trong tay.Điều đó có nghĩa là lúc này Chelsea mới chơi ít hơn Manchester United một trận,và họ sẽ còn một trận nữa mới bằng số trận Man U đã chơiNghĩa thứ hai là đang được thảo luận, đang giải quyết, khi nói tới công việc, tìnhhuống, đề tài hay vấn đề được miêu tả là in hand. Và như vậy, chúng ta có thể nói:At the moment, the topic in hand is the meaning of the phrase ‘in hand.- Vào lúc này đề tài đang được thảo luậnchính là nghĩa của cụm từ in hand.Nghĩa và cách dùng thứ ba là nếu bạn muốn nói bạn đang hoàn toàn kiểm soátđược một tình huống khó khăn nào đó, chẳng hạn:Dont worry about the preparations for the party, Ive got everything in hand. Youdont need to do anything and itll all be ready in time.- Đừng lo về việc chuẩn bị cho buổi liên hoan. Mọi thứ tôi đã lo đâu vào đấy cả rồi.Bạn không cần phải làm gì cả và mọi thứ sẽ sẵn sàng đúng giờ.So, I hope I have dealt with the matter in hand and I recommend that you keep theMEC Vietnam Learning English website at hand whenever you are studyingEnglish, as you never know what useful things you might find in the archive.- Vậy tôi hy vọng là tôi đã giải quyết được vấn đề chúng ta đang bàn thảo, và tôikhuyên là bạn hãy luôn giữ trang tiếng Anh cận kề bên bạn mỗi khi bạn học tiếngAnh nhé, vì bạn có thể sẽ tìm thấy những điều bổ ích khác trong phần lưu trữ củachúng tôi!

Tài liệu được xem nhiều: