Thông tin tài liệu:
PHÂN BIỆT: the other – the others – another – others 1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÂN BIỆT the other – the others – another – others
PHÂN BIỆT: the other – the others – another – others
1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định
nên luôn có mạo từ The
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other
chair)
2. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số
lượng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ The
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin.
Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ student.
Không được dùng the others students mà phải dùngthe other
students
Như vậy:
There are 20 students, one is fat, the others are thin
= There are 20 students, one is fat, the other students are thin
3. another: một cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)
4. others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả).
Vì không xác định nên không có mạo từ The
Ex: Some students like sport, others don't
Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ student
Không được dùng others studentsmà phải dùng other
students
Như vậy:
Some students like sport, others don't
= Some students like sport, other students don't.