Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính của Bộ thông tin và truyền thông thuộc Lĩnh vực thống kê: Viễn thông và Internet Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền thông Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Vụ Viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông Cơ quan phối hợp (nếu có): Vụ Kế hoạch tài chính, Vụ Khoa học và Công nghệ- Bộ Thông tin và Truyền thông ; và các cơ quan, đơn vị có liên quan khác Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện Trụ sở...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân bổ mã, số viễn thông Phân bổ mã, số viễn thôngThông tinLĩnh vực thống kê:Viễn thông và InternetCơ quan có thẩm quyền quyết định:Bộ Thông tin và Truyền thôngCơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Vụ Viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thôngCơ quan phối hợp (nếu có):Vụ Kế hoạch tài chính, Vụ Khoa học và Công nghệ- Bộ Thông tin và Truyềnthông ; và các cơ quan, đơn vị có liên quan khácCách thức thực hiện:Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chínhThời hạn giải quyết:10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐối tượng thực hiện:Tổ chứcTTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định - Số thuê bao (tính theo số khả dụng): + Thuê bao mạng cố định: 5.000VND / số + Thuê bao không đổi trên toàn quốc: 10.000VND / số + Thuê bao mạng thông tin di động: 1 / số - Mã truy cập nhà khai thác: Phí cấp phép, phân + Đối với 3 chữ số: bổ và sử dụng kho 1.000.000.000VND Quyết định Số:1. số mạng viễn thông + Đối với 4 chữ số: 215/2000/QĐ-B... quốc gia (Nộp hàng 200.000.000VND năm) + Đối với 5 chữ số: 50.000.000VND - Mã truy cập mạng: + Đối với 3 chữ số: 500.000.000VND + Đối với 4 chữ số: 100.000.000VND + Đối với 5 chữ số: 50.000.000VND - Mã số dịch vụ:Tên phí Mức phí Văn bản qui định + Dịch vụ nội vùng 4 chữ số: 10.000.000VND + Dịch vụ nội vùng ít nhất 5 chữ số: 2.000.000VND + Dịch vụ toàn quốc 3 chữ số: 500.000.000VND + Dịch vụ toàn quốc 4 chữ số: 100.000.000VND + Dịch vụ toàn quốc 5 chữ số: 20.000.000VND + Dịch vụ toàn quốc ít nhất 6 chữ số: 4.000.000VND - Mã nhận dạng mạng số liệu: 100.000.000VND - Mã nhận dạng nhà khai thác kỹ thuật viễn thông: + Mã điểm báo hiệu quốc tế: 20.000.000VND + Mã điểm báo hiệu quốc tế cho mỗi bắt đầu của nhóm 10 mã: 200.000VND + Mã nhóm người sử dụng kín (Closed user Group) cho mỗi bắt đầu của nhóm 10 mã: 150.000VND Tên phí Mức phí Văn bản qui định + Mã thông tin di động của nhà khai thác viễn thông: 3.000.000VND + Mã màu mạng cho nhà khai thác viễn thông: 1.500.000VND - Đối tượng sử dụng số không đổi toàn quốc phải trả một lần khoản đăng ký như sau: + Cấp từ 1 đến 9 số: 250.000VND + Cấp từ 10 đến 1.000 số: 750.000VND + Cấp từ lớn hơn 1.000 số: 2.500 .000VNDKết quả của việc thực hiện TTHC:Quyết định hành chínhCác bước Mô tả bước Tên bước Mô tả bước Tên bước Doanh nghiệp thành lập theo pháp luật Việt Nam được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông nộp hồ sơ xin phân bổ mã, số viễn1. thông về Bộ Thông tin và Truyền thông, 18, Nguyễn Du, Hà Nội Vụ Viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông thẩm tra hồ sơ2. Hết thời hạn thẩm tra hồ sơ, nếu doanh nghiệp đủ điều kiện Bộ Thông tin và Truyền thông sẽ cấp mã, số viễn thông cho doanh3. nghiệp.H ồ sơ Thành phần hồ sơ Đơn xin phân bổ có tên đầy đủ của người đại diện Công ty, tên và địa chỉ, số1. điện thoại liên hệ, dấu xác nhận của Công ty2. Giấy phép liên quan Thành phần hồ sơ3. Miêu tả yêu cầu về tài nguyên số Miêu tả chi tiết về kỹ thuật, sơ đồ kiến trúc triển khai, kế hoạch kinh doanh4. liên quan đến việc cấp phát số5. Vùng đánh số theo địa dư liên quan (nếu có)6. Ngày dự kiến triển khai dịch vụ7. Dự kiến dung lượng sử dụng số sau 3 năm kinh doanh đầu tiên Miêu tả các dịch vụ dự kiến triển khai, xác định điều kiện truy nhập, thoả8. thuận kết nối với một hoặc một vài nhà khai thác viễn thông khác, chỉ rõ các ...