Danh mục

Phần I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

Số trang: 27      Loại file: doc      Dung lượng: 799.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

Mô tả cơ bản về tài liệu:

Chọn động cơ:Ta chọn động cơ xoay chiều ba pha không đồng bộ với ưu điểm tiện lợi,vận hành đơngiản, kinh tế.Để chọn động cơ, ta cần tính công suất cần thiết. Chọn loại đai:Công suất truyền : 10kwGiả sử vậ tốc đai V 5m/s có thể dùng đai loại d hoặc B ( bảng 5- 33/ 99). Ta tínhtheo cả 2 phương án và chọn phương án có lợi lớn hơn.

Nội dung trích xuất từ tài liệu:

Phần I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN Phần I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN1/ Chọn động cơ:Ta chọn động cơ xoay chiều ba pha không đồng bộ với ưu điểm tiện lợi,vận hành đơngiản, kinh tế.- Để chọn động cơ, ta cần tính công suất cần thiết.Ta có: NevNct = ηTrong đó : Nct : công suất cần thiết. Nev :công suất làm việc của động cơ η : hiệu suất truyền của cả hệ thốngVới: η = η 1 .η 2 .η 3 .η 4 2 3Tra hiệu suất trong bảng : “trị số hiệu suất của các loại bộ truyền và ổ lăn” ta có :η = 0,95 1 Hiệu suất bộ truyền đaiη =η 2 trụ (kín) = 0,97 Hiệu suất bộ truyền bánh răngη = 0,99 3 Hiệu suất một cặp ổ lănη =1 4 Hiệu suất khớp nối→ η = 0,95.0,97 2.0,99 3.1 = 0,87 8⇒ = 9,22 Nct = 0,87 (kW)Cần phải chọn động cơ có công suất lớn hơn hoặc bằng công suất cần thiết, có kíhiệu là: A02- 52 có: Nđc ≥ Nct ⇒ Nđc ≥ 9,22 (kW)Số vòng quay của trục khuấy là : Ntb = 90 (vòng/phút)Số vòng quay sơ bộ của động cơ là :Nđcsb = nev . i⇒ nđcsb = ntk . ih . iđTrong đó : iđ : tỉ số truyền bộ truyền đại ih : tỉ số truyền hợp giảm tốc. Tỉ số truyền Truyền động bánh răng Truyền động đai i 8 ÷ 40 2÷6 Ta chọn: iđ = 2 ih= 8Số vòng quay sơ bộ của động cơ là:Nđcsb =8. 2.90 = 1440 (vòng/phút)Từ đó ta chọn động cơ che kín có quạt gió (bảng 2- p) có kí hiệu A02 -52- 4Bảng thống kê kĩ thuật : Kiểu động cơ Công suất Vận tốc quay A02- 52- 4 10,0 1460Ta chọn động cơ này, vì động cơ có vận tốc quay nđc ≈ nđcsb nhất và có Nđc thỏamãnNđc ≥ Net = 9,22 kW2/ Phân phối tỉ số truyền;Tỉ số truyền chung cho toàn bộ hệ thống ich = ih . iđ nđc = 1460 = 16,22mà : ich = ntk 90 16,22⇒ ih = = 8,11 2Mặt khác: ih = ibn . i btibn : tỉ số truyền bánh răng nhanhibt : tỉ số truyền bánh răng chậmibn = 1,2 ibt Với vỏ hộp khai triển phân đôi, ta chọn:ih = 1,2 (ibt) 2 ⇒ ibt = i h = 8,11 = 2,6 1,2 1,2⇒ ibn = 1,2 ibt = 1,2. 2,6 = 3,12Từ đó, ta có tỉ số truyền các bộ truyền đai trong hệ thống là:Bộ truyền đai: iđ = 2 ibt = 2,6 ibn = 3,123/ Xác định thong số động học và lực của các trục. a. Tốc độ quay của các trục: n1 = nđc = 1460 = 730(vòng / phút ) iđ 2 n2 = n1 = 730 = 233,97(vòng / phút ) i bn 3,12 n3 = n2 = 233,97 = 89,99(vòng / phút ) i bt 2,6 b. Công suất trên các trục: Công suất danh nghĩa trên trục động cơ. Nđc = 10 kW P1 = Pđc . η .η = 10.0,95.0,99 = 9,41(kw) đ oe P2 = P1 . η br .η oe = 9,41.0,97.0,99 = 9,04((kw) P3 = P2 .η br .η oe = 9,04.0,97.0,99 = 8,68(kw) c. Tính moment xoắn trên các trục. 10 6 đc 10 6Tđc = 9,55. . N lv = 9,55. .10 = 65410,96( Nmm) η đc 1460 6 10 10 6T1 = 9,55. . P1 = 9,55. .9,41 = 12303,42( Nmm) η 1 730 10 6 10 6T2 = 9,55. . P2 = 9,55. .9,04 = 368987,48( Nmm) η 2 233,97 6 10 10 6T3 = 9,55. . P3 = 9,55. .8,68 = 921146,8( Nmm) η 3 89,99Bảng tổng hợp kết quả các thông số: Thông số Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3 Công suất 10 9,41 9,04 8,68 Tỷ số truyền 2 3,21 2,6 Số vòng quay 1460 730 233,97 89,99 Moment xoắn 65410,96 123103,42 368987,48 921146,8Phần II: TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀNI/ Bộ truyền đai.1/ Chọn loại đaiCông suất truyền : 10kwGiả sử vậ tốc đai V > 5m/s có thể dùng đai loại δ hoặc B ( bảng 5- 33/ 99). Ta tínhtheo cả 2 phương án và chọn ...

Tài liệu được xem nhiều: