Phân loại bài tập hóa học theo từng dạng
Số trang: 35
Loại file: doc
Dung lượng: 361.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học học tốt môn hóa THPT, cũng như chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia, tài liệu "Phân loại bài tập hóa học theo từng dạng" đưa ra hướng dẫn cách giải các dạng bài tập hóa vô cơ, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình tự ôn luyện.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân loại bài tập hóa học theo từng dạngTrênconđườngthànhcôngkhôngcódấuchâncủakẻlườibiếng! PHÂNLOẠIBÀITẬPHÓAHỌCTHEOTỪNGDẠNGDạng1:Kimloại,oxitkimloại,bazo,muốitácdụngvớicácaxitkhôngcótínhoxihóaDạng2:Kimloại,oxitkimloại,bazo,muốitácdụngvớicácaxitcótínhoxihóamạnhDạng3:KimloạitácdụngvớidungdịchmuốiDạng4:HợpchấtlưỡngtínhDạng5:BàitậpvềđiệnphânDạng6:BàitậpvềphảnứngcủaSO2,CO2vớidungdịchkiềmDạng7:BàitậpvềphảnứngcủaH2,C,CO,AlvớioxitkimloạiDạng8:BàitậpxácđịnhcôngthứchóahọcDạng9:Bàitậpvềhiệusuất IDẠNG1BÀITẬP:KIMLOẠI,OXITKIMLOẠI,BAZƠ,MUỐI…TÁCDỤNGVỚIAXITKHÔNGCÓ TÍNHOXIHÓA(HCl,H2SO4loãng)1.Phươngphápgiảichung:Cách1:Cáchgiảithôngthường:sửdụngphươngphápđạisố,thiếtlậpmốiquanhệgiữadữkiện bàitoánvớiẩnsố,sauđógiảiphươngtrìnhhoặchệphươngtrìnhCách2:Cáchgiảinhanh:Sửdụngcácđịnhluậtnhư:Bảotoànđiệntích,bảotoànkhốilượng,bảo toànnguyêntố(Kếthợpvớippđạisốđểgiải)*Chúý:Thôngthườngmộtbàitoánphảiphốihợptừ 2phươngphápgiảitrở lên,chứ khôngđơn thuầnlàápdụng1phươngphápgiảiVídụ 1:Hòatanhoàntoàn1,93gamhỗnhợp2kimloạiFevàAlvàoddHCldư,sauphản ứngthu đượcmgammuốivà1,456lítkhíH2ởđktc.Giátrịcủamlà:A.6,545gamB.5,46gamC.4,565gamD.2,456gamGiải:Cách1:nH2=1,456/22,4=0,065molCácPTHH:2Al+6HCl→2AlCl3+3H2(1)Mol:xx1,5xFe+2HCl→FeCl2+H2(2)Mol:yyyTheođầubàitacó:27x+56y=1,93(I)và1,5x+y=0,065(II).Giảihệ(I)và(II)tađược:x=0,03,y=0,02→m=0,03.133,5+0,02.127=6,545gam.VậyđápánAđúngCách2:TaluôncónHCl=2nH2=2.0,065=0,13mol.Vậytheođịnhluậtbảotoànkhốilượngtacó:1,93+0,13.36,5=m+0,065.2→m=6,545gam→VậyđápánAđúng*Nhưvậycáchgiải2ngắngọnhơnvànhanhhơnrấtnhiềucách1,tuynhiênmuốngiảitheocách2 chúngtacầnchúýmộtsốvấnđềsau:Trongcácpưcủakimloại,oxit…vớiaxitthì:nHCl=2nH2hoặcnHCl=2nH2OCòn:nH2SO4=nH2=nH2O 1Trênconđườngthànhcôngkhôngcódấuchâncủakẻlườibiếng!nOH=2nH2(trongphảnứngcủakimloạivớiH2O)KhichoaxitHCltácdụngvớimuốicacbonat(CO32)cầnchúý:+KhichotừtừHClvàoCO32thìtứtựphảnứnglà:CO32+H+→HCO3sauđókhiHCldưthì:HCO3+H+→CO2+H2O+KhichotừtừCO32hoặcHCO3vàoddHClthì:xảyrađồngthờicả2phảnứng CO32+2H+→H2O+CO2 HCO3+H+→CO2+H2O2.Mộtsốbàitậpthamkhảo:Bài1. Hoàtanhoàntoàn2,81ghỗnhợpgồmFe 2O3, MgO,ZnOtrong500mlddH 2SO4 0,1M(vừađủ).Sauphảnứng,côcạndungdịchthuđượcmuốikhancókhốilượnglà:A.6.81g B.4,81g C.3,81g D.5,81gBài2.Hoàtanhoàntoàn3,22ghỗnhợpXgồmFe,MgZnbằngmộtlượngvừađủH2SO4loãngthấythoát1,344lítH2ởđktcvàdungdịchchứamgammuối.Giátrịcủamlà:A.10,27g B.8.98 C.7,25g D.9,52gBài3. Hòatanhết6,3gamhỗnhợpgồmMgvàAltrongvừađủ 150mldungdịchgồmHCl1Mvà H2SO41,5MthuđượcdungdịchX.CôcạndungdịchXthìthuđượcbaonhiêugammuốikhan?A.30,225gB.33,225gC.35,25gD.37,25gBài4.Hoàtan17,5gamhợpkimZn–Fe–AlvàodungdịchHClthuđượcVlítH 2đktcvàdungdịchACôcạnAthuđược31,7gamhỗnhợpmuốikhan.GiátrịVlà?A.1,12lítB.3,36lítC.4,48lítD.KếtquảkhácBài5.Oxihoá13,6gamhỗnhợp2kimloạithuđượcmgamhỗnhợp2oxit.Đểhoàtanhoàntoànm gamoxitnàycần500mlddH2SO41M.Tínhm.A.18,4gB.21,6gC.23,45gD.KếtquảkhácBài6.Hoàtan10ghỗnhợpbộtFevàFe2O3bằngmộtlượngddHClvừađủ,thuđược1,12líthiđro(đktc)vàddAchoNaOHdưvàothuđượckếttủa,nungkếttủatrongkhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổiđượcmgamchấtrắnthìgiátrịcủamlà:A.12gB.11,2gC.12,2gD.16gBài7.Đốtcháyhết2,86gamhỗnhợpkimloạigồmAl,Fe,Cuđược4,14gamhỗnhợp3oxit.Đểhoàtanhếthỗnhợpoxitnày,phảidùngđúng0,4lítdungdịchHClvàthuđượcdungdịchX.Côcạndung dichXthìkhốilượngmuốikhanlàbaonhêu?.A.9,45gam B.7,49gam C.8,54gam D.6,45gamBài8.Cho24,12gamhỗnhợpXgồmCuO,Fe2O3,Al2O3tácdụngvừađủvới350mlddHNO34Mrồiđunđếnkhandungdịchsauphảnứngthìthuđượcmgamhỗnhợpmuốikhan.Tínhm.A.77,92gam B.86,8gam C.76,34gam D.99,72gamBài9.Hòatan9,14gamhợpkimCu,Mg,AlbằngmộtlượngvừađủdungdịchHClthuđược7,84lítkhíX(đktc)và2,54gamchấtrắnYvàdungdịchZ.LọcbỏchấtrắnY,cô ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân loại bài tập hóa học theo từng dạngTrênconđườngthànhcôngkhôngcódấuchâncủakẻlườibiếng! PHÂNLOẠIBÀITẬPHÓAHỌCTHEOTỪNGDẠNGDạng1:Kimloại,oxitkimloại,bazo,muốitácdụngvớicácaxitkhôngcótínhoxihóaDạng2:Kimloại,oxitkimloại,bazo,muốitácdụngvớicácaxitcótínhoxihóamạnhDạng3:KimloạitácdụngvớidungdịchmuốiDạng4:HợpchấtlưỡngtínhDạng5:BàitậpvềđiệnphânDạng6:BàitậpvềphảnứngcủaSO2,CO2vớidungdịchkiềmDạng7:BàitậpvềphảnứngcủaH2,C,CO,AlvớioxitkimloạiDạng8:BàitậpxácđịnhcôngthứchóahọcDạng9:Bàitậpvềhiệusuất IDẠNG1BÀITẬP:KIMLOẠI,OXITKIMLOẠI,BAZƠ,MUỐI…TÁCDỤNGVỚIAXITKHÔNGCÓ TÍNHOXIHÓA(HCl,H2SO4loãng)1.Phươngphápgiảichung:Cách1:Cáchgiảithôngthường:sửdụngphươngphápđạisố,thiếtlậpmốiquanhệgiữadữkiện bàitoánvớiẩnsố,sauđógiảiphươngtrìnhhoặchệphươngtrìnhCách2:Cáchgiảinhanh:Sửdụngcácđịnhluậtnhư:Bảotoànđiệntích,bảotoànkhốilượng,bảo toànnguyêntố(Kếthợpvớippđạisốđểgiải)*Chúý:Thôngthườngmộtbàitoánphảiphốihợptừ 2phươngphápgiảitrở lên,chứ khôngđơn thuầnlàápdụng1phươngphápgiảiVídụ 1:Hòatanhoàntoàn1,93gamhỗnhợp2kimloạiFevàAlvàoddHCldư,sauphản ứngthu đượcmgammuốivà1,456lítkhíH2ởđktc.Giátrịcủamlà:A.6,545gamB.5,46gamC.4,565gamD.2,456gamGiải:Cách1:nH2=1,456/22,4=0,065molCácPTHH:2Al+6HCl→2AlCl3+3H2(1)Mol:xx1,5xFe+2HCl→FeCl2+H2(2)Mol:yyyTheođầubàitacó:27x+56y=1,93(I)và1,5x+y=0,065(II).Giảihệ(I)và(II)tađược:x=0,03,y=0,02→m=0,03.133,5+0,02.127=6,545gam.VậyđápánAđúngCách2:TaluôncónHCl=2nH2=2.0,065=0,13mol.Vậytheođịnhluậtbảotoànkhốilượngtacó:1,93+0,13.36,5=m+0,065.2→m=6,545gam→VậyđápánAđúng*Nhưvậycáchgiải2ngắngọnhơnvànhanhhơnrấtnhiềucách1,tuynhiênmuốngiảitheocách2 chúngtacầnchúýmộtsốvấnđềsau:Trongcácpưcủakimloại,oxit…vớiaxitthì:nHCl=2nH2hoặcnHCl=2nH2OCòn:nH2SO4=nH2=nH2O 1Trênconđườngthànhcôngkhôngcódấuchâncủakẻlườibiếng!nOH=2nH2(trongphảnứngcủakimloạivớiH2O)KhichoaxitHCltácdụngvớimuốicacbonat(CO32)cầnchúý:+KhichotừtừHClvàoCO32thìtứtựphảnứnglà:CO32+H+→HCO3sauđókhiHCldưthì:HCO3+H+→CO2+H2O+KhichotừtừCO32hoặcHCO3vàoddHClthì:xảyrađồngthờicả2phảnứng CO32+2H+→H2O+CO2 HCO3+H+→CO2+H2O2.Mộtsốbàitậpthamkhảo:Bài1. Hoàtanhoàntoàn2,81ghỗnhợpgồmFe 2O3, MgO,ZnOtrong500mlddH 2SO4 0,1M(vừađủ).Sauphảnứng,côcạndungdịchthuđượcmuốikhancókhốilượnglà:A.6.81g B.4,81g C.3,81g D.5,81gBài2.Hoàtanhoàntoàn3,22ghỗnhợpXgồmFe,MgZnbằngmộtlượngvừađủH2SO4loãngthấythoát1,344lítH2ởđktcvàdungdịchchứamgammuối.Giátrịcủamlà:A.10,27g B.8.98 C.7,25g D.9,52gBài3. Hòatanhết6,3gamhỗnhợpgồmMgvàAltrongvừađủ 150mldungdịchgồmHCl1Mvà H2SO41,5MthuđượcdungdịchX.CôcạndungdịchXthìthuđượcbaonhiêugammuốikhan?A.30,225gB.33,225gC.35,25gD.37,25gBài4.Hoàtan17,5gamhợpkimZn–Fe–AlvàodungdịchHClthuđượcVlítH 2đktcvàdungdịchACôcạnAthuđược31,7gamhỗnhợpmuốikhan.GiátrịVlà?A.1,12lítB.3,36lítC.4,48lítD.KếtquảkhácBài5.Oxihoá13,6gamhỗnhợp2kimloạithuđượcmgamhỗnhợp2oxit.Đểhoàtanhoàntoànm gamoxitnàycần500mlddH2SO41M.Tínhm.A.18,4gB.21,6gC.23,45gD.KếtquảkhácBài6.Hoàtan10ghỗnhợpbộtFevàFe2O3bằngmộtlượngddHClvừađủ,thuđược1,12líthiđro(đktc)vàddAchoNaOHdưvàothuđượckếttủa,nungkếttủatrongkhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổiđượcmgamchấtrắnthìgiátrịcủamlà:A.12gB.11,2gC.12,2gD.16gBài7.Đốtcháyhết2,86gamhỗnhợpkimloạigồmAl,Fe,Cuđược4,14gamhỗnhợp3oxit.Đểhoàtanhếthỗnhợpoxitnày,phảidùngđúng0,4lítdungdịchHClvàthuđượcdungdịchX.Côcạndung dichXthìkhốilượngmuốikhanlàbaonhêu?.A.9,45gam B.7,49gam C.8,54gam D.6,45gamBài8.Cho24,12gamhỗnhợpXgồmCuO,Fe2O3,Al2O3tácdụngvừađủvới350mlddHNO34Mrồiđunđếnkhandungdịchsauphảnứngthìthuđượcmgamhỗnhợpmuốikhan.Tínhm.A.77,92gam B.86,8gam C.76,34gam D.99,72gamBài9.Hòatan9,14gamhợpkimCu,Mg,AlbằngmộtlượngvừađủdungdịchHClthuđược7,84lítkhíX(đktc)và2,54gamchấtrắnYvàdungdịchZ.LọcbỏchấtrắnY,cô ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập hóa học theo từng dạng Hóa vô cơ Ôn tập hóa vô cơ Dạng bài tập hóa vô cơ Luyện thi THPT Quốc Gia môn hóaTài liệu liên quan:
-
89 trang 215 0 0
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 209 0 0 -
27 trang 87 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 46 0 0 -
5 trang 41 0 0
-
Giáo trình Thực hành hóa vô cơ (giáo trình dùng cho sinh viên sư phạm): Phần 2
57 trang 38 0 0 -
Bài giảng Hóa đại cương vô cơ 1: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
51 trang 35 0 0 -
Giáo trình Thực hành hóa vô cơ (giáo trình dùng cho sinh viên sư phạm): Phần 1
28 trang 32 0 0 -
Tìm hiểu Lịch sử Hoá học: Phần 2
118 trang 31 0 0