Thông tin tài liệu:
Theo cáchphânloạiphảnứngtronghóavôcơởlớp8, các phản ứng trên được chia làm mấy loại? Gọi tên từng loại.1.Phản ứng hóa hợp2.Phản ứng phân hủy3.Phản ứng thế4.Phản ứng trao đổi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ KIỂM TRA BÀI CŨCho các phản ứng sau: t0 CuO + H2O1. Cu(OH)2 FeCl2 + H22. Fe + 2HCl3. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl t0 2FeCl34. 2Fe + 3Cl25. CaO + CO2 CaCO36. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag NaNO3 + H2O7. NaOH + HNO3 t08. NH4Cl NH3 + HClXác định số oxi hóa. Cho biết phản ứng nào là phản ứngoxi hóa khử? Trả lời +1 -2 t0 +2 -2 +1 +2 -21. Cu(OH)2 CuO + H2O 0 +1 0 +2 Phản ứng oxi hóa khử FeCl2 + H22. Fe + 2HCl +1 -1 +2 -1 +1 +6 -2 +2 +6 -23. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 0 +3 -1 t0 0 2FeCl34. 2Fe + 3Cl2 Phản ứng oxi hóa khử +2 -2 +4 -2 +2 +4 -25. CaO + CO2 CaCO3 +1 +2 0 06. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Phản ứng oxi hóa khử +1 -2 +1 +1+5 -2 +1 +5 -2 +1 -2 NaNO3 + H2O7. NaOH + HNO3 -3+1 -1 -3 +1 +1 -1 t08. NH4Cl NH3 + HClTheo cách phân loại phản ứng trong hóa vô cơ ở lớp 8, cácphản ứng trên được chia làm mấy loại? Gọi tên từng loại. 1. Phản ứng hóa hợp 2. Phản ứng phân hủy 3. Phản ứng thế 4. Phản ứng trao đổi Cách phân loại này có tổng quát chưa? Nếu dựa vào sốoxi hóa, người ta có thể phân loại phản ứng trong hóa vô cơ như thê nào?Bài 8:I. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không cósự thay đổi số oxi hóa Dựa vào cách phân loại ở lớp 8, hãy phân loại các phản ứng trong câu 1 trênI. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không cósự thay đổi số oxi hóa Phản ứng hóa hợp Phản ứng phân hủy Ph 0 -3 +1 -1 +3 t0 t0 -3 +1 +1 -1 0 -1 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 NH4Cl NH3 + H2O t0 +2 -2 +1 -2 +2 -2 +1 +2 -2 +4 -2 t0 +2 +4 -2 Cu(OH)2 CuO + H2O CaO + CO2 CaCO3 Phản ứng thế Phản ứng trao đổi 0 +2 +1 0 +1 -1 +2 -1 +1 +6 -2 +2 +6 -2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 0 +2 +1 0 +1 -2 +1 +1 +5 -2 +1 +5 -2 +1 -2 Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag NaOH + HNO3 NaNO3 + H2OHãy nhận xét về sự thay đổi số oxi hóa trong mỗi loại phản ứngI. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không cósự thay đổi số oxi hóa Phản ứng hóa hợp Phản ứng phân hủy Ph 0 -3 +1 -1 +3 t0 t0 -3 +1 +1 -1 0 -1 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 NH4Cl NH3 + H2O t0 +2 -2 +1 -2 +2 -2 +1 +2 -2 +4 -2 t0 +2 +4 -2 Cu(OH)2 CuO + H2O CaO + CO2 CaCO3 NX: Số oxi hóa của các NX: Số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi hoặc không thay đổi Phản ứng thế Phản ứng trao đổi 0 +2 +1 0 ...