Danh mục

Phân loại và phương pháp giải bài tập Hóa học 10 - Tập 1

Số trang: 64      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.03 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 25,000 VND Tải xuống file đầy đủ (64 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tóm tắt kiến thức trọng tâm về thành phần cấu tạo của nguyên tử, hạt nhân và vỏ nguyên tử, các bài tập kèm đáp án giúp các bạn thuận tiện hơn trong việc tham khảo và ôn tập. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân loại và phương pháp giải bài tập Hóa học 10 - Tập 1PhŽn loại vš Phương phŸp giải H‚a học 10 ¼ Tập 1ChươngThs. L˚ Văn Đošn1CẤUTẠONGUYÊNTỬCẤUTẠONGUYÊNTỬTHÀNH PH N C U T O NGUYÊN T.comNguyên t là h t vô cùng nh , trung hòa v i n, c u t o nên nguyên t hóa h c, ng th i c ut o nên ch t.Nguyên t g m h t nhân và v nguyên t H t nhân: n m gi a nguyên t , mang i n tích dương, t o nên t các h t proton và nơtron. V nguyên t : ch a electron, mang i n tích âm.⇒ V y nguyên t ư c c u thành t 3 lo i h t cơ b n là proton (p) , nơtron (n ) và electron (e) .Kh i lư ng và i n tích c a các h t p, n, e:Kh i lư ngi n tíchm p = 1, 6726.10−27 (kg) hay ≈ 1 (u)Nơtronm n = 1, 6748.10−27 (kg) hay ≈ 1 (u)Electron9,1095.10−31 (kg) hay ≈ 5, 5.10−4 (u)q p = +1, 602.10−19 (C) hay q p = 1 +ocProtonq n = 0 (không mang i n)ahH toghoH T NHÂNq p = −1, 602.10−19 (C) hay q p = 1 −G i Z là s proton có trong h t nhân thì i n tích h t nhân là Z+, s Z cũng ư c g i là s hi u nguyên t .i n tích h t nhân là Z.i n nên s p = s e hay Z = E .Do ó, trong nguyên t : s p = s e = s i n tích h t nhân = s hi u nguyên t = Z. M t khác nguyên t trung hòa vS kh i h t nhân (A) : là t ng s proton (Z) và nơtron (N) có trong h t nhân: A = Z + N .⇒ Kh i lư ng nguyên t tính theo u (t c nguyên t kh i) v m t tr s xem như x p x s kh i.blX : là kí hi u nguyên t hóa h c.v i Z = E : s hi u nguyên t hay s proton.A = Z + N : s kh i.://Kí hi u nguyên t : A XZN≤ 1, 524 .ZNguyên t hóa h c: là t p h p các nguyên t có cùng i n tích h t nhân (nghĩa là cùng s proton,cùng s electron).ng v : là nh ng nguyên t có cùng s proton nhưng khác nhau vê s nơtron, do ó s kh ikhác nhau (cùng p khác n).u c a b ng h th ng tu n hoàn (Z ≤ 82) thì 1 ≤httpThông thư ng, v i 82 nguyên t( )Nguyên t kh i trung bình M :H u h t các nguyên t hóa h c là h n h p c a nhi u ng v v i t l % s nguyên t xácnên nguyên t kh i c a nguyên t (ghi trong b ng h th ng tu n hoàn) là nguyên t kh itrung bình c a nguyên t .A=T ng kh i lư ng các nguyên tT ng s nguyên tC ầ n c • b • th “ n g m in h § § § § hay A =nha.A + b.B + ...100P a ge - 1 -http://bloghoahoc.comChương 1. Nguy˚n tửTrong ó:● A : là nguyên t kh i trung bình c a nguyên t(.v.C) .● A, B,... : là nguyên t kh i các ng v (tính b ng .v.C và b ng s kh i các● a, b,... : là t l % s nguyên t các ng v tương ng.Vng v ).NGUYÊN Toc.comElectron chuy n ng xung quanh h t nhân v i t c r t l n, t o nên m t vùng không gianmang i n tích âm, g i là mây electron. M ti n tích c a mây electron không u. Vùng cóm ti n tích l n nh t (t c là xác xu t có m t electron nhi u nh t) ư c g i là obitan.Tùy thu c vào m c năng lư ng mà các electron ph n v nguyên t ư c phân thành các l p,phân l p. L p electron: g m nh ng electron có m c năng lư ng b ng nhau ho c x p x nhau.T g n h t nhân ra ngoài, các l p electron ư c ghi b ng s 1, 2, 3, 4, 5, ...... hay b ng chcái hoa tương ng K, L, M, N, O, ...... Phân l p: g m nh ng electron có m c năng lư ng b ng nhau ư c kí hi u là s, p, d, f, ......S phân l p có trong m t l p b ng s th t c a l p ó (t c l p th n có n phân l p).L p K (n = 1) có m t phân l p: 1s .ahL p L (n = 2) có hai phân l p: 2s,2p .L p M (n = 3) có ba phân l p: 3s, 3p, 3f .Tên c a l p electronS electron t i aS phân l pKí hi u phân l p234……KLMN……281832……1234……1s2s, 2p3s, 3p, 3d4s, 4p, 4d, 4f……22, 62, 6, 102, 6, 10, 14……81832blS electron t i al p và phân l p1oghoKí hi u l p (n)z:// S obitan trong m t phân l phttp● Phân l p s có m t obitan (hình c u)● Phân l p p có ba obitan Pz, Py, Pz có d nghình s 8 n i, nh hư ng theo tr c x, y, z.● Phân l p d có năm obitan.● Phân l p f có b y obitan.2⇒ Phân l p n có n obitan.Qui t c phân b electron nguyên t – C u hình electron Nguyên lí b n v ng: tr ng thái cơ b n, trongnguyên t , các electron chi m l n lư t các obitancó m c năng lư ng t th p n cao.Tr t t các m c năng lư ng t th pzyyxxzzyyxxn cao ó là1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 5p6 6s2 4f 14 5d10 6p6 7s2 5s2 ...Cách nh tr t t các m c năng lư ng t th p n cao theo quy t c Klescoski: c các mũi tên theo chi u t trên xu ng và t g c n ng n.P a ge - 2 -A ll th e flow e r o f to m or ro w a re in th e se ek s o f to d a y § § PhŽn loại vš Phương phŸp giải H‚a học 10 ¼ Tập 1Ths. L˚ Văn Đošn Nguyên lí Pauli: M i obitan chch a t i a 2 electron và 2electron này có chi u t quayngư c nhau.V y l p th n ch a t i a 2n2electron.L p 2 (L ) :2p63s23p63d10L p 4 (N ) :4s24p64d104f 14L p 5 (O) :5s25p 65d105f 14L p 6 (P) :6s26p 66d106f 14….L p 7 (Q) :7s27p67d107f 14….…..co: 2 electron ghép ôi.2s2L p 3 (M ) :c thân.1s2m: 1 electronL p 1 (K ) : Nguyên lí Hund: Trong c ...

Tài liệu được xem nhiều: