Phần lý thuyết phân tích ngành
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 115.94 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phân tích ngành là phân tích một nhánh đặc biệt của sản xuất, dịch vụ hay thương mại. Phân tích ngành giúp: Làm cơ sở cho việc định giá. Nó giúp thấu hiểu môi trường kinh doanh, triển vọng ngành, từ đó cung cấp sự thấu hiểu về các cơ hội tăng trưởng, đọng lực cạnh tranh và rủi ro kinh doanh của một công ty
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần lý thuyết phân tích ngànhPh n lý thuy t phân tích ngành c ích: trang b ki n th c giúp ng i nghe có kh n ng phân tích ngành trongth c ti n i dung: m c ích c a phân tích ngành, cách th c phân tích ngành1. Phân tích ngành là gì và t i sao phân tích ngành l i quan tr ng?Phân tích ngành là phân tích m t nhánh c bi t c a s n xu t, d ch v hay th ng iPhân tích ngành giúp:Làm c s cho vi c nh giá. Nó giúp th u hi u môi tr ng kinh doanh, tri n ng ngành, t ó cung c p s th u hi u v các c h i t ng tr ng, ng l c c nhtranh và r i ro kinh doanh c a m t công ty, làm c s cho vi c c tính dòng l inhu n và c t c t ng lai c a m t hãng, t ó c tính c giá tr n i t i c a cphi u c a m t công ty (giá tr n i t i là hi n giá c a t t c dòng ti n mà nhà u t v ng thu c t c phi u)Xác nh các c h i u t . Nhà u t th c hi n ph ng pháp u t top-down, d ng phân tích ngành xác nh các ngành có tri n v ng tích c c hay tiêu c c t ng tr ng và kh n ng sinh l i. H c ng ki m tra hi u qu ho t ng c a m tngành 1) trong m i liên h v i các ngành khác xác nh các ngành có t su tsinh l i cao h n, và 2) qua th i gian xác nh m c nh t quán, n nh và r iro trong t su t sinh l i c a ngành. M c tiêu c a phân tích ngành là xác nhcác ngành có t su t sinh l i u t ti m n ng cao nh t. làm c s cho l a ch n u t . M t khác, m t s nhà u t c g ng v t qua benchmarks c a h b ichi n l c xoay vòng ngành – u t th i m (timing investment) trong ngànhliên quan t i phân tích chu k kinh doanh c a m t ngành2. N i dung chính c a phân tích ngành là gì?Phân lo i ngànhPhân tích chi n l c.Phân tích tác ng c a các nhân t bên ngoài.2.1. Các ph ng pháp chính nào phân lo i ngành?2.1.1 Ba ph ng pháp chính phân lo i ngành:2.1.1.1 S n ph m ho c d ch v c cung c pNgành là nhóm các công ty cung c p các s n ph m hay d ch v t ng ng nhau.Thu t ng sector th ng ch m t nhóm các ngành có liên quan. Ví d nh sectorch m sóc s c kh e bao g m ngành d c, thi t b y khoa, công ngh sinh h c...Cách phân lo i này t các công ty vào m t nhóm ngành d a vào ho t ng kinhdoanh n n t ng (principle business activity). Ho t ng kinh doanh n n t ng làngu n g c mà t ó công ty ki m c ph n l n doanh thu và l i nhu n.Các h th ng phân lo i áp d ng ph ng pháp phân lo i ngành này là GlobalIndustry Classification Standard (GICS), Russell Global Sectors (RGS), IndustryClassification Benchmark (ICB)2.1.1.2 nh y chu k kinh doanhCách phân lo i này th ng d n n hai nhóm l n các công ty là nhóm nh ng côngty chu k và phi chu k .Nh ng công ty chu k là nh ng t ch c mà có l i nhu n có t ng quan cao v i s c nh c a toàn th n n kinh t , nó tr i qua s dao ng v nhu c u trên m c trungbình – nhu c u cao trong nh ng th i k m r ng kinh t và nhu c u th p trongnh ng th i k kinh t thu h p. Và nó c ng có s bi n ng l i nhu n l n h n m ctrung bình vì có òn b y ho t ng cao (chi phí c nh cao). Liên quan n nhu u, các s n ph m và d ch v có tính chu k th ng t ng i t và hành vimua có th b trì hoãn n u c n thi t ( vì s s t gi m c a thu nh p kh d ng), các n ph m ó có th là ô tô, nhà c a, v t li u c b n, công ngh ....Nh ng công ty phi chu k là nhóm mà hi u qu ho t ng c a nó c l p t ng i v i các chu k kinh t , nhóm này s n xu t các s n ph m hay d ch v mà nhu u c a nó có tính b n v ng t ng i nh các s n ph m thi t y u, ch m sóc s ckh e...2.1.1.3 Nh ng t ng ng v th ng kêPh ng pháp th ng kê nhóm các công ty d a vào t ng quan c a t su t sinh l i a c phi u trong quá kh . Ph ng pháp phân lo i này th ng d n n nh ngnhóm công ty phi c m tính. Và k t c u c a nhóm ó có th khác nhau qua th igian và qua các qu c gia trên th gi i. H n n a ph ng pháp th ng kê d a vào dli u l ch s , nh ng các nhà phân tích không m b o r ng nh ng giá tr t ng quantrong quá kh s ti p t c di n ra trong t ng lai.2.1.2 Có các h th ng phân lo i ngành th ng m i nào?2.1.2.1 Global Industry Classification Standard (GICS): c phát tri n b i Standard & Poor’s, MSCI Barra. Trong tháng 6 2009, h th ngphân lo i GICS bao g m 4 c p là 154 phân ngành (sub-industry), 68 ngành, 24nhóm ngành và 10 sector2.1.2.2 Russell Global Sectors (RGS): th ng phân lo i ngành này s d ng c u trúc 3 l p phân lo i các công ty trêntoàn c u. Trong tháng 6/2009 h th ng phân lo i ngành RGS bao g m 9 sector, 32subsector, và 141 ngành2.1.2.3 Industry Classification Benchmark (ICB): c phát tri n b i Dow Jones và FTSE s d ng c u trúc 4 l p phân lo i ngànhtoàn c u. Trong tháng 6/2009 h th ng phân lo i ICB bao g m 10 ngành, 19supersector, 41 sectors và 114 subsector2.1.3 Có các h th ng phân lo i ngành theo chính ph nào?2.1.3.1 International Standard Industrial Classification of All EconomicActivities (ISIC): c phát tri n b i liên hi p qu c vào n m 1948 áp ng nhu c u so sánhth ng kê kinh t trên ph m vi qu c t . ph ng pháp này phân ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần lý thuyết phân tích ngànhPh n lý thuy t phân tích ngành c ích: trang b ki n th c giúp ng i nghe có kh n ng phân tích ngành trongth c ti n i dung: m c ích c a phân tích ngành, cách th c phân tích ngành1. Phân tích ngành là gì và t i sao phân tích ngành l i quan tr ng?Phân tích ngành là phân tích m t nhánh c bi t c a s n xu t, d ch v hay th ng iPhân tích ngành giúp:Làm c s cho vi c nh giá. Nó giúp th u hi u môi tr ng kinh doanh, tri n ng ngành, t ó cung c p s th u hi u v các c h i t ng tr ng, ng l c c nhtranh và r i ro kinh doanh c a m t công ty, làm c s cho vi c c tính dòng l inhu n và c t c t ng lai c a m t hãng, t ó c tính c giá tr n i t i c a cphi u c a m t công ty (giá tr n i t i là hi n giá c a t t c dòng ti n mà nhà u t v ng thu c t c phi u)Xác nh các c h i u t . Nhà u t th c hi n ph ng pháp u t top-down, d ng phân tích ngành xác nh các ngành có tri n v ng tích c c hay tiêu c c t ng tr ng và kh n ng sinh l i. H c ng ki m tra hi u qu ho t ng c a m tngành 1) trong m i liên h v i các ngành khác xác nh các ngành có t su tsinh l i cao h n, và 2) qua th i gian xác nh m c nh t quán, n nh và r iro trong t su t sinh l i c a ngành. M c tiêu c a phân tích ngành là xác nhcác ngành có t su t sinh l i u t ti m n ng cao nh t. làm c s cho l a ch n u t . M t khác, m t s nhà u t c g ng v t qua benchmarks c a h b ichi n l c xoay vòng ngành – u t th i m (timing investment) trong ngànhliên quan t i phân tích chu k kinh doanh c a m t ngành2. N i dung chính c a phân tích ngành là gì?Phân lo i ngànhPhân tích chi n l c.Phân tích tác ng c a các nhân t bên ngoài.2.1. Các ph ng pháp chính nào phân lo i ngành?2.1.1 Ba ph ng pháp chính phân lo i ngành:2.1.1.1 S n ph m ho c d ch v c cung c pNgành là nhóm các công ty cung c p các s n ph m hay d ch v t ng ng nhau.Thu t ng sector th ng ch m t nhóm các ngành có liên quan. Ví d nh sectorch m sóc s c kh e bao g m ngành d c, thi t b y khoa, công ngh sinh h c...Cách phân lo i này t các công ty vào m t nhóm ngành d a vào ho t ng kinhdoanh n n t ng (principle business activity). Ho t ng kinh doanh n n t ng làngu n g c mà t ó công ty ki m c ph n l n doanh thu và l i nhu n.Các h th ng phân lo i áp d ng ph ng pháp phân lo i ngành này là GlobalIndustry Classification Standard (GICS), Russell Global Sectors (RGS), IndustryClassification Benchmark (ICB)2.1.1.2 nh y chu k kinh doanhCách phân lo i này th ng d n n hai nhóm l n các công ty là nhóm nh ng côngty chu k và phi chu k .Nh ng công ty chu k là nh ng t ch c mà có l i nhu n có t ng quan cao v i s c nh c a toàn th n n kinh t , nó tr i qua s dao ng v nhu c u trên m c trungbình – nhu c u cao trong nh ng th i k m r ng kinh t và nhu c u th p trongnh ng th i k kinh t thu h p. Và nó c ng có s bi n ng l i nhu n l n h n m ctrung bình vì có òn b y ho t ng cao (chi phí c nh cao). Liên quan n nhu u, các s n ph m và d ch v có tính chu k th ng t ng i t và hành vimua có th b trì hoãn n u c n thi t ( vì s s t gi m c a thu nh p kh d ng), các n ph m ó có th là ô tô, nhà c a, v t li u c b n, công ngh ....Nh ng công ty phi chu k là nhóm mà hi u qu ho t ng c a nó c l p t ng i v i các chu k kinh t , nhóm này s n xu t các s n ph m hay d ch v mà nhu u c a nó có tính b n v ng t ng i nh các s n ph m thi t y u, ch m sóc s ckh e...2.1.1.3 Nh ng t ng ng v th ng kêPh ng pháp th ng kê nhóm các công ty d a vào t ng quan c a t su t sinh l i a c phi u trong quá kh . Ph ng pháp phân lo i này th ng d n n nh ngnhóm công ty phi c m tính. Và k t c u c a nhóm ó có th khác nhau qua th igian và qua các qu c gia trên th gi i. H n n a ph ng pháp th ng kê d a vào dli u l ch s , nh ng các nhà phân tích không m b o r ng nh ng giá tr t ng quantrong quá kh s ti p t c di n ra trong t ng lai.2.1.2 Có các h th ng phân lo i ngành th ng m i nào?2.1.2.1 Global Industry Classification Standard (GICS): c phát tri n b i Standard & Poor’s, MSCI Barra. Trong tháng 6 2009, h th ngphân lo i GICS bao g m 4 c p là 154 phân ngành (sub-industry), 68 ngành, 24nhóm ngành và 10 sector2.1.2.2 Russell Global Sectors (RGS): th ng phân lo i ngành này s d ng c u trúc 3 l p phân lo i các công ty trêntoàn c u. Trong tháng 6/2009 h th ng phân lo i ngành RGS bao g m 9 sector, 32subsector, và 141 ngành2.1.2.3 Industry Classification Benchmark (ICB): c phát tri n b i Dow Jones và FTSE s d ng c u trúc 4 l p phân lo i ngànhtoàn c u. Trong tháng 6/2009 h th ng phân lo i ICB bao g m 10 ngành, 19supersector, 41 sectors và 114 subsector2.1.3 Có các h th ng phân lo i ngành theo chính ph nào?2.1.3.1 International Standard Industrial Classification of All EconomicActivities (ISIC): c phát tri n b i liên hi p qu c vào n m 1948 áp ng nhu c u so sánhth ng kê kinh t trên ph m vi qu c t . ph ng pháp này phân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nghiên cứu thị trường quản trị marketing quản lý sản phẩm hành vi người tiêu dùng phân tích ngànhTài liệu liên quan:
-
22 trang 669 1 0
-
6 trang 402 0 0
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng tại chuỗi cửa hàng tiện lợi Circle K
9 trang 364 1 0 -
98 trang 332 0 0
-
Giáo trình Quản trị Marketing (Tái bản lần thứ 2): Phần 1
253 trang 207 1 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 207 1 0 -
Tiểu luận: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quảng cáo
37 trang 205 0 0 -
22 trang 205 1 0
-
98 trang 204 0 0
-
Tài liệu học tập Quản trị marketing: Phần 2
120 trang 199 0 0