Danh mục

Phân tích chính sách thuế_Chương 2: Thuế đánh vào hàng hóa và dịch vụ

Số trang: 47      Loại file: ppt      Dung lượng: 237.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (47 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Những loại thuế hàng hóa:1. Thuế xuất khẩu2. Thuế nhập khẩu3. Thuế giá trị gia tăng (ở nhiều quốc gia, nhất làở Châu Âu) hay Thuế hàng hóa dịch vụ GST:Goods & Services Tax (ở Canada,Singapore, Australia, New Zeland,…)4. Thuế tiêu thụ đặc biệt (ở Việt Nam), thuế hànghóa (ở những quốc gia khác ExciseTax)5. Sales Tax (Mỹ cấpđộ bang)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích chính sách thuế_Chương 2: Thuế đánh vào hàng hóa và dịch vụ THUẾĐÁNHVÀOHÀNG HÓAVÀDỊCHVỤ Nguyễn Hồng Thắng Nhữngloạithuếhànghóa1. Thuếxuấtkhẩu2. Thuếnhậpkhẩu3. Thuếgiátrịgiatăng(ởnhiềuquốcgia,nhấtlà ởChâuÂu)hayThuếhànghóadịchvụ GST: Goods & Services Tax(ởCanada, Singapore,Australia,NewZeland,…)4. Thuếtiêuthụđặcbiệt(ởViệtNam),thuếhàng hóa(ởnhữngquốcgiakhácExcise Tax)5. SalesTax(Mỹcấpđộbang)Nộidung Đặcđiểmchungcủathuếhànghóa. Sốthuthuếvàmấtmátdothuếgâyra Vấnđềlạmphát. Nhữngvấnđềriêngcủacácsắcthuếhànghóa tạiViệtNam. ĐẶCĐIỂMCHUNG Nhữngđặcđiểm Tỷtrọngkhálớntạiquốcgiađangpháttriển. Cótínhlũythoáisovớithunhập. Tínhgiánthu;dễchuyển. Làmbiếndạngtiêudùng: Ngườichịuthuếcóthểtránhthuếbằngcáchthayđổi cáchthứctiêudùng Làmbiếndạngthịtrườngvàgâyranhữngmấtmátvô ích. Nộihóangoạitáctiêucực. (Ghi chú: Thị trường bị biến dạng khi xuất hiện sự khác biệt giữa giá mà người mua trả -- giá cầu, với giá mà nhà sản xuất nhận được -- giá cung)ThuếgiánthutạiEU,19952003 36 35 34 33 EU25 Euro12 32 EU15 31 30 29 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003Sourse:“Shiftingtheburdenoftaxationfromlabourtaxestoindirecttaxes”WernerRoeger,Janin’tVeld,EuropeanCommission,DGECFINLũythoáisovớithunhập (Xétmộtsảnphẩm,trongmộtthờigianngắn) HaicánhânAvàBcùngmuamộtsảnphẩmvớigiá 400.000đvàchịuVAT40.000đ. Thunhậphàngtháng:  CủaA:1.500.000đ  CủaB:7.000.000đ. TỷlệVATcủasảnphẩmsovớithunhậptháng:  CủaA:2,67%  CủaB:0,57% Thunhậpcàngcao,tỷlệthuếgiánthusovớithunhập càngcókhuynhhướnggiảm.Lũythoáisovớithunhập t1 nthu/thunh t2 thu gi T ệ ế á ậ p l ỉ I1 I2 ThunhậpCâuhỏi Cóphảithuếhànghóabấtlợichonhữngngười tiêudùngthunhậpthấp? Cóphảithuếhànghóaluônthựcsựlũythoái sovớithunhập?  Vớimọihànghoá,dịchvụ?Làmbiếndạngtiêudùng GiảsửmộtngườicóthunhậphàngthánglàY đ. Giá1đơnvịbiavànướcngọttrướckhiđánh thuếlà:P0BvàPS. Chínhphủđánhthuếtiêuthụđặcbiệtvàobia nhưngkhôngđánhvàonướcngọt. Giá1đơnvịbiavànướcngọtsauthuếtiêuthụ đặcbiệtlà:P1BvàPS.Làmbiếndạngtiêudùng Nước ngọtY/PS E’ E I Giới hạn ngân sách I’ trước thuế Giới hạn ngân Y/P1B Y/P0B Bia sách sau thuếVídụ GiảsửthunhậpdanhnghĩabìnhquânthángcủaôngXlà6triệuđ. Giábiavànướcngọttrướcthuế:  Giábia: 5000đ/lít  Giánướcngọt: 2000đ/chai Giớihạnngânsáchtrướcthuế: 6000 = 5x + 2y (nghìn đ) Lượngbiatốiđa: 1200lít Lượngnướcngọttốiđa: 3000chai Thuế1000đđánhvàobia,khôngđánhvàonướcngọt:  Giábia: 6000đ/lít  Giánướcngọt: 2000đ/chai Giớihạnngânsáchtrướcthuế: 6000 = 6x + 2y (nghìn đ) Lượngbiatốiđa: 1000lít Lượngnướcngọttốiđa: 3000chai Mứcthỏadụngtừbiagiảmxuốngdolượngtiêuthụbiagiảm.Câuhỏi Nếuchínhphủkhôngđánhthuếhànghóalêntừngmặt hàngriênglẻmàđánhthuếhànghóabằngmộtkhoản thuếkhoán(non-distortionary (lump-sum) tax)vàongười tiêudùngthìcógâyranhững“méomó”trongtiêudùng không? Trảlời:Không! Nhưngvẫnlàmgiảmphúclợi(loss in welfare)củangười tiêudùngngườibỏphiếu. Thuế hàng hóa khoán là một khoản thuế hàng hóa được quy định bằng một số tiền tuyệt đối không phụ thuộc vào mức tiêu dùng. Ví dụ, chính phủ quy định thuế hàng hóa là 1 tr.đ/tháng và giá bán của hàng hóa, dịch vụ không chứa đựngPhúc lợi bị giảm do thuế khoánNước ngọt Một khoản thuế khoán hay thuế không gây biến dạng (A non-distortionary (lump-sum) tax) làm đường giới hạn ...

Tài liệu được xem nhiều: