Danh mục

Phân tích chính sách thuế_Chương 4: Thuế Thu Nhập

Số trang: 68      Loại file: ppt      Dung lượng: 965.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 35,000 VND Tải xuống file đầy đủ (68 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tại sao đánh thuế thu nhập doanh nghiệp bên cạnh thuế thu nhập cá nhân? Trách nhiệm hữu hạn: công ty chịu trách nhiệm hữu hạn còn cá nhân thì không, nên thuế thu nhập công ty như một loại giá cả trả cho quyền lợi này. Vấn đề người đại diện: tạo ra thu nhập cho công ty không phải chỉ có chủ sở hữu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích chính sách thuế_Chương 4: Thuế Thu Nhập THUẾ THU NHẬP Thuế thu nhập công ty Thuế thu nhập cá nhân Nguyễn Hồng Thắng Khoa Tài chính nhà nước, UEH Mở đầu Tại sao đánh thuế thu nhập doanh nghiệp bên cạnh thuế thu nhập cá nhân?  Trách nhiệm hữu hạn: công ty chịu trách nhiệm hữu hạn còn cá nhân thì không, nên thuế thu nhập công ty như một loại giá cả trả cho quyền lợi này.  Vấn đề người đại diện: tạo ra thu nhập cho công ty không phải chỉ có chủ sở hữu. Owner và Agent, ai điều hành kd giỏi hơn?  Pháp nhân: thực thể pháp lý độc lập chủ sở hữu  Thống nhất với thuế thu nhập cá nhân: hạn chế tình trạng tích tụ thu nhập tại công ty nhằm tránh thuế thu nhập cá nhân. (Nếu không đánh thuế thu nhập công ty thì cá nhân hành động như thế nào?) 2 Nội dung  Đặc điểm chung của thuế thu nhập  Tính lũy tiến  Tính trung lập của thuế thu nhập công ty  Hoàn thuế cho đầu tư  Ưu đãi bằng thuế/Khấu hao  Lá chắn thuế: Lãi vay  Thuế thu nhập cá nhân  Thuế lương (Tax wedge on labor) 3 Phần 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG Đặc điểm chung của thuế thu nhập  Trực thu và khó chuyển  Công bằng xã hội  Nhạy cảm  Thuế thu nhập cá nhân ít gây biến dạng (distortion) trên thị trường hàng hóa thông thường, nhưng ảnh hưởng đến nghỉ ngơi ⇒ cung, cầu lao động.  Chiếm tỷ trọng rất lớn tại Mỹ và lớn tại Tây Âu.  Thuế suất biên có khuynh hướng giảm  Phần lớn mang tính lũy tiến 5 Thuế suất bình quân của thuế thu nhập công ty tại OECD và EU Source: International Accounting & Multinational Enterprises – Chapter 16 – Radebaugh, Gray, Black 6 Thuế suất thuế TNCT ở Mỹ Latin Country 1985 1990 1995 2000 2002 Argentina 33% 20% 30% 35% 35% Bolivia 30% 0% 25% 25% 25% Brazil 45% 40% 25% 25% 25% Chile 10% 10% 15% 15% 16% Colombia 40% 30% 35% 35% 35% Costa Rica 50% 30% 30% 30% 30% Ecuador 40% 25% 25% 25% 25% El Salvador 35% 30% 25% 25% 25% Guatemala 42% 34% 25% 31% 31% Honduras 46% 46% 40% 25% 25% Jamaica 45% 33% 33% 33% 33% México 42% 36% 34% 34% 35% Nicaragua 45% .. 30% 25% 25% Paraguay 30% 30% 30% 30% 30% Peru 55% 35% 30% 20% 27% Dominican Republic 49% 49% 25% 25% 25% Trinidad and Tobago 50% 40% 38% 35% 35% Uruguay 30% 30% 30% 30% 30% Venezuela 50% 50% 34% 34% 34% 7 Source: PriceWaterHouseCoopers: Corporate Taxes. Worldwide Summaries. Several years Thuế suất thuế TNCN ở Mỹ Latinh Country 1985 1990 1995 2000 2002 Argentina 45% 30% 30% 35% 35% Bolivia 30% 10% 13% 13% 13% Brazil 60% 25% 35% 28% 28% Chile 50% 50% 45% 45% 40% Colombia ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: