Danh mục

Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 5)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 53.52 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 5), công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 5) Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- Domain Model1. T ng quan: - Domain Model: + Bi u di n m t cách tr c quan các l p (m c quan ni m, ch có thu c tính, ko có phươngth c) ho c các ñ i tư ng (th gi i th c, hay còn g i là các th c th ) trong ph m vi bài toán (problemdomain). + Mô t hư ng nhìn tĩnh c a m t h th ng b ng các khái ni m l p và m i liên h gi a chúngv i nhau. + M c ñích là t o n n t ng cho các bi u ñ khác, th hi n các khía c nh khác c a h th ng (víd như tr ng thái c a ñ i tư ng hay c ng tác ñ ng gi a các ñ i tư ng, ñư c ch ra trong các bi u ññ ng). - Cung c p 3 thông tin: + Các l p (Conceptual classes ho c Domain objects). + Các m i liên h gi a các l p. + Các thu c tính c a các l p. concept Sales Item or domain LineItem Records-sale-of object 1 quantity 0..1 1..* * Stocked-in association Contained-in 1 1 Sale Store attributes date address time 0..1 name 1 1 Houses Paid-by 1..* 1 Register Captured-on 4 Payment 1 amount2. Các bư c xây d ng: 2.1. Xác ñ nh các l p: - Nghiên c u k t t c các use case và scenario ñ tìm ra các danh t có vai trò nào ñó trongcác scenario Các danh t này s tr thành các l p ng c viên. - Lo i b các l p ng c viên không thích h p: + L p dư th a: do có hai hay nhi u danh t cùng ch m t th c th nên ta ch c n gi l im t t duy nh t và lo i b các t khác. + Danh t không thích h p: ñó là các danh t không liên quan ñ n ph m vi c a bài toán. + Danh t mô t nh ng l p không rõ ràng: ñó là các danh t ho c không bi u di n m tth c th c th ho c các khái ni m không rõ nghĩa. + Các danh t ch là m t vai trò (role) trong m i liên h v i m t l p khác. -1- Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- + Các danh t bi u di n các công c xây d ng ph n m m ho c các thu t ng trong l ptrình hay thu t toán (ví d stack, list, array, …). 2.2. Xác ñ nh các m i liên h gi a các l p: - Liên h là m t s n i k t gi a các l p, m t liên quan v ng nghĩa gi a các ñ i tư ng c acác l p tham gia. Liên h thư ng thư ng mang tính hai chi u, có nghĩa khi m t ñ i tư ng này có liênh v i m t ñ i tư ng khác thì c hai ñ i tư ng này nh n th y nhau. - Các lo i liên h : zero or more; * T many 1..* T one or more 1..40 T one to 40 5 T exactly 5 3, 5, 8 T exactly 3, 5, or 8 2.3. Xác ñ nh các thu c tính c a các l p: - D a trên t p các l p ñã ñư c xác ñ nh, ti p t c nghiên c u k các use case và scenario vàtr l i các câu h i sau: + V i m i l p, nh ng danh t nào mô t thông tin c a l p ñó tìm ra các thu c tính. + Nh ng thông tin nào c a l p th c s liên quan ñ n lĩnh v c quan tâm c a h th nglo i b các thu c tính không c n thi t. + Nh ng thông tin nào là thông tin riêng c a l p (các thu c tính private), nh ng thông tinnào có th chia s trong m i liên h v i l p khác (các thu c tính protected ho c public).3. Case study “H th ng thư vi n ñi n t ”: 3.1. Xác ñ nh các l p: - Các l p ng viên: b n ñ c, tên b n ñ c, ñ a ch b n ñ c, th thư, username, password, thmư n, sách, ngày mư n sách, ngày tr sách, s lư ng sách, … - Sau khi lo i b các l p ng viên không thích h p, còn l i các l p: b n ñ c, th thư, sách, thmư n. 3.2. Xác ñ nh m i liên h gi a các l p: - 1 b n ñ c có 1 th mư n (1 th mư n thu c ...

Tài liệu được xem nhiều: