Danh mục

Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 9)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 89.88 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 9), công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 9) Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- DOMAIN MODEL REFINEMENT1. Các bư c tinh ch nh: - T ng quát hoá (Generalization): tái s d ng, cũng như c i thi n tính nh t quán v ñ c t và càiñ t th hi n qua m i quan h “k th a”. + M r ng các ñ c trưng c a l p: các l p con s k th a t t c các thu c tính và thao tác c al p cha. + ð nh nghĩa l i các thao tác: các l p con có th ñ nh nghĩa l i cách th c làm vi c c a m tthao tác ñư c th a k (overriding methods). + Các thao tác “gi ch ”: các thao tác ñư c ñ nh nghĩa trong l p cha ch nh m m c ñích b oñ m r ng các l p con s cài ñ t cách th c làm vi c c th cho thao tác ñó (abstract methods). superclass - more general Payment concept these are conceptual classes, not software classes subclass - more Cash Credit Check specialized concept Payment Payment Payment - Liên h “toàn th - b ph n” (whole - part): + Aggregation: cho bi t th hi n c a 1 l p s bao g m ho c ch a các th hi n c a l p khác. + Composition: gi ng như aggregation, có thêm ý “cùng g n k t” (coincident lifetime, khiwhole ñư c t o thì part cũng ñư c t o, khi whole b xoá thì part cũng b xoá). + Xác ñ nh Composition hay Aggregation: tr l i câu h i “part có th s ng 1 mình mà ko c ncó whole hay ko ?” N u có, là Aggregation; n u ko, là Composition. - L p liên h (association class): m t l p có th ñư c ñính kèm theo m t liên h , s d ng khi cóm i liên h “nhi u – nhi u” gi a 2 l p. -1- Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- - Thu c tính: + Initial value: giá tr kh i t o cho thu c tính. + Derived attribute: giá tr thu c tính ñư c xác ñ nh t các giá tr c a các thu c tính khác. Sale derived attribute dateTime /total ...2. Case study “H th ng thư vi n ñi n t ”: -2- Created by Trang H ng Sơn ---------------------------------- Nguoi ten diaChi ngaySinh Bandoc Thuthu maBandoc maThuthu lop matkhau = 123456 khoa 1 1 n Themuon Sach nmaThemuon maSachmaBandoc tenSachmaThuthu tacGiadsMasach nhaXBngaytraDukien 1 n namXBngaytraThucte motatinhtrang = tot soluong = 1 -3-

Tài liệu được xem nhiều: