Danh mục

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Số trang: 39      Loại file: ppt      Dung lượng: 909.00 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (39 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhiệm vụ Nhiệm vụ PT tình hình tài chính DN.Làm rõ xu hướng, tốc độ tăng trưởng, thực trạng TC của DN, so sánh với DN tiêu biểu cùng ngành và với chỉ tiêu trung bình ngành. Chỉ ra thế mạnh và bất ổn, đề xuất những biện pháp Q.trị TC đúng và kịp thời để sử dụng vốn có hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH D.NGHIỆP Nhiệm vụ PT tình hình tài chính DN  Làm rõ xu hướng, tốc độ tăng trưởng, thực trạng TC của DN, so sánh với DN tiêu biểu cùng ngành và với chỉ tiêu trung bình ngành  Chỉ ra thế mạnh và bất ổn, đề xuất những biện pháp Q.trị TC đúng và kịp thời để sử dụng vốn có hiệu quả. Nội dung phân tích bao gồm  Giới thiệu hệ thống báo cáo tài chính  PT khái quát tình hình tài chính DN  PT các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của DN  PT báo cáo lưu chuyển tiền tệ của DN I. Giới thiệu hệ thống báo cáo tài chính Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm: - Bảng cân đối kế toán (Balance sheet); - Báo cáo kết quả kdoanh (Income statement); - Báo cáo lưu chuyền tiền tệ (statement of Cash flows); - Thuyết minh các báo cáo tài chính (Explaination of financial statements) Vì sao phải giới thiệu Hthống BC tài chính? Vì hệ thống báo cáo TC có vị trí quan trọng trong báo cáo hàng năm của DN 1. Bảng cân đối kế toán - Còn gọi là bảng tổng kết tài sản, nó khái quát tình hình tài chính DN tại một thời điểm nhất định - Là tài liệu quan trọng đối với nhiều đối tượng sử dụng khác nhau: bên trong và bên ngoài DN - Cơ cấu BCĐKT gồm 2 phần bằng nhau: Tsản và nguồn vốn tức nguồn hình thành nên TS (Nợ phải trả + VCSH) - Ví dụ: Bảng CĐKT rút gọn như sau: Bảng CĐKT rút gọn như sau TÀI SẢN Đầu kỳ C.kỳ NGUỒN VỐN Đầu kỳ C.kỳ Tiền mặt: 510 310 Nợ ngắn hạn: 1.043 1.301 - Tại quỹ 120 80 -Vay ngắn hạn 400 420 - Gửi NH 390 230 -Phải trả  600 700 Phải Thu: 1.273 1.704 N.bán 43 181 - Khách hàng 1.105 1.644 -Phải trả khác - Khác 168 60 Nợ dài hạn 5.530 4.291 Hàng tồn kho 3.100 2.938 Vốn CSH: 10.350 11.300 Tài sản CĐ: 12.040 11.940 -Vốn góp 10.000 10.000 - Nguyên giá 13.500 14.000 -LN giữ lại 350 1.300 - Khấu hao 1.460 2.060 Tổng 16.923 16.892 Tổng 16.923 16.892 2. Báo cáo kết quả kinh doanh - Phản ánh Tnhập của DN qua từng thời kỳ kinh doanh - Còn gọi là BC thu nhập hay BC lợi tức – là Bcáo Tchính tổng hợp về Kquả KD - Nội dung Bcáo Tnhập là cụ thể hóa công thức DTHU - CHI PHÍ = LỢI NHUẬN Ví dụ: Bcáo Tnhập rút gọn của 1 DN Bảng Bcáo Tnhập (rút gọn) Đvt: Tr.đ    KHOẢN MỤC Năm trước Năm nay Doanh thu 51.000 52.500 Giá vốn hàng bán 38.250 39.862 Lãi gọp 12.750 12.638 Chi phí bán hàng 5.100 5.314 Chi phí quản lý 2.550 2.896 Lợi nhuận trước thuế 5.100 4.338 Thuế thu nhập (32%) 1.632 1.388 Lợi nhuận sau thuế (Lãi ròng) 3.468 2.950 Trả cổ tức 3.118 2.000 3.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Còn gọi là Bcáo ngân lưu (BCNL) hay Bcáo lưu kim, là báo cáo tài chính được nhiều đối tượng quan tâm đến tình hình tài chính của DN - BCNL thể hiện tiền vào, tiền ra của DN - BCNL được tổng hợp bỡi 3 dòng NL ròng từ 3 hoạt động của DN: + Hoạt động SX KD + Hoạt động đầu tư + Hoạt động tài chính - Có 2 PP lập BCNL: trực tiếp và gián tiếp - PP trực tiếp có KL tính toán lớn, công việc nhiều nên dễ gây thiếu só. Vì vậy, PP gián tiếp thường được lựa chọn Cách lập bảng BCNL theo PP gián tiếp - Dòng NL từ hoạt động kinh doanh: + Bắt đầu từ lợi nhuận ròng + Điều chỉnh các khoản thu chi không dùng tiền mặt như: khấu hao, Lãi lỗ do đánh giá lại TS, do thay đổi tỷ giá... + Điều chỉnh các khoản thay đổi trong tài sản lưu động - Dòng NL từ hoạt động đầu tư - Dòng NL từ hoạt động TC như: Vay và trả nợ vay, trả cổ tức... - Tổng NL ròng = Tiền mặt tồn cuối kỳ - Tiền mặt tồn đầu kỳ (I + II + III) - Để phục vụ cho việc lập bảng BCNL trước tiên ta Sự thay đổi của bảng cân đối kế toán KHOẢN MỤC (A) Ngân lưu (1)   Đầu kỳ (2) Cuối kỳ (3) Thay đối (4) = (3)–(2) Tiền mặt: 510 310 -200 -Tại quỹ 120 80 -40 -Gởi NH 390 230 -160 Phải thu: -431 1.273 1.704 +431 -Khách hàng -539 1.105 1.644 +539 -Khác +108 168 60 -108 Hàng tồn kho +162 3.100 2.938 -162 Tài sản cố định +100 12.040 11.940 -100 -Nguyên giá -500 13.500 14.000 +500 -Khấu hao +600 1.460 2.060 -600 Tổng Tài sản 16.923 16.892 -31 Nợ ngắn hạn +258 1.043 1.301 +258 ...

Tài liệu được xem nhiều: