Danh mục

PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 176.67 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1.Định nghĩa : *Chất khử ( chất bị oxi hoá ): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng. *Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng. *Sự khử : là quá trình làm cho chất đó nhận electron hay làm giảm số oxi hoá của chất đó. *Sự oxi hoá : là quá trình làm cho chất đó nhường electron hay làm tăng số oxi hoá của chất đó. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬNguồn: quynhonedu.com I. Phản ứng oxi hoá - khử :1.Định nghĩa :*Chất khử ( chất bị oxi hoá ): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoátăng sau phản ứng.*Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảmsau phản ứng.*Sự khử : là quá trình làm cho chất đó nhận electron hay làm giảm số oxi hoá củachất đó.*Sự oxi hoá : là quá trình làm cho chất đó nhường electron hay làm tăng số oxihoá của chất đó.Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó có sự chuyển electron giữacác chất phản ứng; hay còn gọi là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của cácnguyên tố.Chú ý :*Khử thì cho, O ( oxi hoá ) thì nhận ( cho thì tăng, nhận thì giảm )*Chất oxi hoá thì có quá trình khử ( sự khử ) , chất khử thì có sự oxi hoá .*Chất oxi hoá và chất khử luôn có mặt ở vế trái của một phản ứng oxi hoá khử.*Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hoá khử là có sự thay đổi số oxi hoá của mộthay một số nguyên tố nào đó.2.Phân loại phản ứng :a.Loại cơ bản :+Chỉ có một quá trình oxi hoá và một quá trình khử .+Chất khử và chất oxi hoá ở hai chất khác nhau.+Không có sự tham gia của môi trường phản ứng.VD: Fe + 2HCL -> FeCl2 + H2Chỉ có một quá trình oxi hoá và một quá trình khử.Quá trình oxi hoá: Fe -2e = Fe2+Quá trình khử : 2H+2e=H2b.Loại có sự tham gia của môi trường.+Môi trường phản ứng có thể là chất oxi hoá :vd: Cu +HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO +H2OChất MT là HNO3 cũng đồng thời là chất oxi hoá.+Môi trường chính là chất khử:vd: HCl + KMnO4 -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2OChất MT là HCl cũng đông thời là chất khử.+Môi trường chính là một chất khác:vd:FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2OMôi trường là H2SO4c.Loại phản ứng oxi hoá nội phân tử : Chất oxi hoá và chất khử ở trong cùngmột chất . Chúng có thể là các nguyên tử, ion hay các nguyên tố khác nhau hoặccác nguyên tử hay ion của cùng một nguyên tố nhưng có vai trò khác nhau trongcùng một chất.vd:+Chất khử và chất oxi hoá ở trong cùng một chất nhưng là các nguyên tố khácnhau :KClO3 -> KCl + O2+Chất khử và chất oxi hoá là cùng một nguyên tố nhưng có vai trò khác nhautrong chất:NH4NO3 -> N2O + H2ONguyên tố đó là Nd.Loại phản ứng tự oxi hoá khử : ( Phân huỷ bất đối )Chất khử và chất oxi hoá là cùng một nguyên tố trong chất đóvd : KClO3 -> KCl + KCLO4 Nguyên tố này là Cloe.Loại phức tạp.Có nhiều quá trình oxi hoá và khử ( 3 quá trình trở lên ). Trong loại này cũng cóthể có sự tham gia của môi trường, phản ứng nội phân tử hay pu tự oxi hoá khử .vd:1. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2Có 2 quá trình oxi hoá : _Fe2+ - 1e = Fe3+S -5e =S+4Có 1 quá trình khử : 2O -4e =2O(2-)2. NH4NO3 -> N2 + O2 + H2OCó 2 quá trình oxi hoá :2N-3 -6e =N22O2- -4e=O2Có 1 quá trình khử : 2N+5 + 10e=N2Phản ứng thuốc loại phản ứng oxi hoá khử nội phân tử phức tạp.3.FeS + HNO3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2OCó 2 quá trình oxi hoá : Fe2+ -1e =Fe3+S2- -6e =S6+Có 1 quá trình khử : N5+ +3e =N2+Có sự tham gia của môi trường là HNO3

Tài liệu được xem nhiều: