PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 364.49 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phản ứng tạo kết tủa là phản ứng tạo thành chất rắn từ các chất tan trong dung dịch. Thí dụ:Ag+ + Cl- AgCl (r)Ca2+ + C2O42- CaC2O4 (r)Trong hoá phân tích, phản ứng tạo kết tủa được sử dụng để:•Tách chất cần xác định khỏi các chất cản trở.•Phân tích khối lượng.•Phân tích gián tiếp.•Chuẩn độ kết tủa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA1 PH N NG T O K T T A TS Vi Anh Tu n Khoa hóa h c – Trư ng i h c KHTN - HQG Hà N i Ph n ng t o k t t a là ph n ng t o thành ch t r n t các ch t tan trong dung d ch.Thí d : Ag+ + Cl- → AgCl (r) Ca2+ + C2O42- → CaC2O4 (r) Trong hoá phân tích, ph n ng t o k t t a ư c s d ng : • Tách ch t c n xác nh kh i các ch t c n tr . • Phân tích kh i lư ng. • Phân tích gián ti p. • Chu n k t t a.1. Tích s tan và tan1.1 Tích s tan Quá trình hoà tan là quá trình thu n ngh ch, do ó cũng tuân theo nh lu t tác d ngkh i lư ng. Xét cân b ng hòa tan (Mn+ là ion kim lo i, Xm- là g c axit ho c OH-): mMn+ + nXm- T = [M]m[X]n MmXn (*) T ư c g i là tích s tan (solubility product). Tích s tan ư c s d ng : • So sánh tan c a các ch t ít tan ng d ng. • Xem m t dung d ch ã bão hoà hay chưa: > T: dung d ch quá bão hoà => xu t hi n k t t a. mn Q = CM C X = T: dung d ch bão hoà. mn Q = CM C X < T: dung d ch chưa bão hoà => không xu t hi n k t t a. mn Q = CM C X • Tính tan c a các ch t ít tan (mu i, hidroxit). tan c a AgCl và AgBr trong nư c c t. Bi t TAgCl = 10-10, TAgBr = 10-Câu 1.1. So sánh13 . 2Hư ng d n gi i (AgCl > AgBr)*Chú ý: M c dù TAgCl= 10-10 > TMg(OH)2= 1,2.10-11, nhưng trong nư c c t, tan c aMg(OH)2 l i l n hơn tan c a AgCl.Câu 1.2. (a) Tr n 1 ml dung d ch K2CrO4 0,12M v i 2 ml dung d ch Ba(OH)2 0,009M.Có k t t a BaCrO4 t o thành không? Bi t TBaCrO4= 1,2. 10-10.(b) Tính n ng cân b ng c a các c u t sau khi tr n.Hư ng d n gi i(a. Q= 0,04 × 0,006 = 2,4.10-4 > T => có k t t a t o thành;(b) TPGH: CrO42-: 0,034 M Ba2+ + CrO42- BaCrO4 Cb x 0,034 + x T = x (0,034 + x) = 1,2.10-10⇒ x = 3,53. 10-9 M.⇒ [CrO42-] = 0,034 M; [Ba2+] = 3,53.10-9 M)Câu 1.3. Metylamin, CH3NH2, là m t bazơ y u phân li trong dung d ch như sau: CH3NH3+ + OH- → CH3NH2 + H2O ← 25°C, ph n trăm ion hoá c a dung d ch CH3NH2 0,160M là 4,7%. Hãy tính [OH-],(a)[CH3NH3+], [CH3NH2], [H3O+] và pH c a dung d ch.(b) Hãy tính Kb c a metylamin.(c) N u thêm 0,05 mol La(NO3)3 vào 1,00 L dung d ch ch a 0,20 mol CH3NH2 và 0,20mol CH3NH3Cl. Có k t t a La(OH)3 xu t hi n không? Cho tích s tan c a La(OH)3 là1.10-19.Hư ng d n gi i(a) [CH3NH2]= 0,152 M; [CH3NH3+]=[OH-]= 7,5.10-3; pH= 11,9(b) 3,7.10-4(c) Q = 2,56.10-12 > T, có k t t a) Mg2+(aq) + 2 F-(aq) →Câu 1.4. MgF2(r) ← c a Mg2+ là 1,21.10-3 M.Trong dung d ch bão hoà MgF2 18° C, n ng(a) Hãy vi t bi u th c tích s tan, T, và tính giá tr này 18° C. 3 cân b ng c a Mg2+ trong 1,000 L dung d ch MgF2 bão hoà(b) Hãy tính n ng 18°Cch a 0,100 mol KF.(c) Hãy d oán k t t a MgF2 có t o thành không khi tr n 100,0 mL dung d ch Mg(NO3)23.10-3 M v i 200,0 mL dung d ch NaF 2,00.10-3 M 18°C. c a Mg2+ trong dung d ch bão hoà MgF2 là 1,17.10-3 M. Hãy cho bi t(d) 27°C n ngquá trình hoà tan MgF2 là to nhi t hay thu nhi t? Gi i thích.Hư ng d n gi i(a) 7,09.10-9(b) 7,09.10-7M(c) Q < T, không có k t t a(d) To nhi t)Câu 1.5. Dung d ch bão hòa H2S có n ng 0,100 M. H ng s axit c a H2S: K1 = 1,0 × 10-7 và K2 = 1,3 × 10-13.(a) Tính n ng ion sunfua trong dung d ch H2S 0,100 M khi i u ch nh pH = 2,0.(b) M t dung d ch A ch a các cation Mn2+, Co2+, và Ag+ v i n ng ban u c a m i ion u ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẢN ỨNG TẠO KẾT TỦA1 PH N NG T O K T T A TS Vi Anh Tu n Khoa hóa h c – Trư ng i h c KHTN - HQG Hà N i Ph n ng t o k t t a là ph n ng t o thành ch t r n t các ch t tan trong dung d ch.Thí d : Ag+ + Cl- → AgCl (r) Ca2+ + C2O42- → CaC2O4 (r) Trong hoá phân tích, ph n ng t o k t t a ư c s d ng : • Tách ch t c n xác nh kh i các ch t c n tr . • Phân tích kh i lư ng. • Phân tích gián ti p. • Chu n k t t a.1. Tích s tan và tan1.1 Tích s tan Quá trình hoà tan là quá trình thu n ngh ch, do ó cũng tuân theo nh lu t tác d ngkh i lư ng. Xét cân b ng hòa tan (Mn+ là ion kim lo i, Xm- là g c axit ho c OH-): mMn+ + nXm- T = [M]m[X]n MmXn (*) T ư c g i là tích s tan (solubility product). Tích s tan ư c s d ng : • So sánh tan c a các ch t ít tan ng d ng. • Xem m t dung d ch ã bão hoà hay chưa: > T: dung d ch quá bão hoà => xu t hi n k t t a. mn Q = CM C X = T: dung d ch bão hoà. mn Q = CM C X < T: dung d ch chưa bão hoà => không xu t hi n k t t a. mn Q = CM C X • Tính tan c a các ch t ít tan (mu i, hidroxit). tan c a AgCl và AgBr trong nư c c t. Bi t TAgCl = 10-10, TAgBr = 10-Câu 1.1. So sánh13 . 2Hư ng d n gi i (AgCl > AgBr)*Chú ý: M c dù TAgCl= 10-10 > TMg(OH)2= 1,2.10-11, nhưng trong nư c c t, tan c aMg(OH)2 l i l n hơn tan c a AgCl.Câu 1.2. (a) Tr n 1 ml dung d ch K2CrO4 0,12M v i 2 ml dung d ch Ba(OH)2 0,009M.Có k t t a BaCrO4 t o thành không? Bi t TBaCrO4= 1,2. 10-10.(b) Tính n ng cân b ng c a các c u t sau khi tr n.Hư ng d n gi i(a. Q= 0,04 × 0,006 = 2,4.10-4 > T => có k t t a t o thành;(b) TPGH: CrO42-: 0,034 M Ba2+ + CrO42- BaCrO4 Cb x 0,034 + x T = x (0,034 + x) = 1,2.10-10⇒ x = 3,53. 10-9 M.⇒ [CrO42-] = 0,034 M; [Ba2+] = 3,53.10-9 M)Câu 1.3. Metylamin, CH3NH2, là m t bazơ y u phân li trong dung d ch như sau: CH3NH3+ + OH- → CH3NH2 + H2O ← 25°C, ph n trăm ion hoá c a dung d ch CH3NH2 0,160M là 4,7%. Hãy tính [OH-],(a)[CH3NH3+], [CH3NH2], [H3O+] và pH c a dung d ch.(b) Hãy tính Kb c a metylamin.(c) N u thêm 0,05 mol La(NO3)3 vào 1,00 L dung d ch ch a 0,20 mol CH3NH2 và 0,20mol CH3NH3Cl. Có k t t a La(OH)3 xu t hi n không? Cho tích s tan c a La(OH)3 là1.10-19.Hư ng d n gi i(a) [CH3NH2]= 0,152 M; [CH3NH3+]=[OH-]= 7,5.10-3; pH= 11,9(b) 3,7.10-4(c) Q = 2,56.10-12 > T, có k t t a) Mg2+(aq) + 2 F-(aq) →Câu 1.4. MgF2(r) ← c a Mg2+ là 1,21.10-3 M.Trong dung d ch bão hoà MgF2 18° C, n ng(a) Hãy vi t bi u th c tích s tan, T, và tính giá tr này 18° C. 3 cân b ng c a Mg2+ trong 1,000 L dung d ch MgF2 bão hoà(b) Hãy tính n ng 18°Cch a 0,100 mol KF.(c) Hãy d oán k t t a MgF2 có t o thành không khi tr n 100,0 mL dung d ch Mg(NO3)23.10-3 M v i 200,0 mL dung d ch NaF 2,00.10-3 M 18°C. c a Mg2+ trong dung d ch bão hoà MgF2 là 1,17.10-3 M. Hãy cho bi t(d) 27°C n ngquá trình hoà tan MgF2 là to nhi t hay thu nhi t? Gi i thích.Hư ng d n gi i(a) 7,09.10-9(b) 7,09.10-7M(c) Q < T, không có k t t a(d) To nhi t)Câu 1.5. Dung d ch bão hòa H2S có n ng 0,100 M. H ng s axit c a H2S: K1 = 1,0 × 10-7 và K2 = 1,3 × 10-13.(a) Tính n ng ion sunfua trong dung d ch H2S 0,100 M khi i u ch nh pH = 2,0.(b) M t dung d ch A ch a các cation Mn2+, Co2+, và Ag+ v i n ng ban u c a m i ion u ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sổ tay hóa học tài liệu hóa học phản ứng kết tủa Tích số tan Độ tanGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 39 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 35 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 34 0 0 -
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 trang 34 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
Chương trình ngoại khoá môn Hoá
30 trang 28 0 0 -
CHƯƠNG 1: ĐIỀU KHIỂN PHI TUYẾN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUYẾN TÍNH HOÁ CHÍNH XÁC
9 trang 27 0 0 -
Bộ 150 đề môn Hóa học năm 2019 (Có lời giải)
7 trang 27 0 0 -
Bài Giảng Hóa Hữu Cơ 1 - Chương 8
5 trang 26 0 0