Thông tin tài liệu:
Phẫu thuật tạo hình vú tức thì (RMI) :
Như thế nào ? Với kết quả ra sao?
Centre Olympe de Gouges
Pr Gilles Body
Pôle de gynécologie obstétrique, médecine fœtale, reproduction et génétique CHRU de TOURS FRANCE
Vietnam 26 au 29 avril 2011
2ème Congrès Franco-Vietnamien de Gynécologie Obstétrique
1
.Les objectifs de la chirurgie reconstructrice sont différents de ceux de la chirurgie plastique
Vietnam 26 au 29 avril 2011
2ème Congrès Franco-Vietnamien de Gynécologie Obstétrique
2
.Điều trị bảo tồn cổ điển
Phẫu thuật tạo hình trong ung thư
Điều trị triệt để : cắt bỏ vú +/- tạo hình lại tức thì
Vietnam 26 au 29 avril 2011
2ème Congrès Franco-Vietnamien de Gynécologie Obstétrique
3
.Chỉ có 10 à 15% những phụ nữ đang bị hoặc đã bị cắt bỏ vú được có chỉ định phẫu thuật tạo hình lại vú …
Vietnam 26 au 29 avril 2011
2ème Congrès Franco-Vietnamien de Gynécologie Obstétrique
4
.Có loại cắt bỏ vú nào ?
Vietnam 26 au 29 avril 2011
2ème Congrès Franco-Vietnamien de Gynécologie Obstétrique
5
.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phẫu thuật tạo hình vú tức thì (RMI)
Phẫu thuật tạo hình vú tức thì (RMI) :
Như thế nào ? Với kết quả ra sao?
Centre Olympe de Gouges
Pr Gilles Body
Pôle de gynécologie obstétrique,
médecine fœtale, reproduction et génétique
CHRU de TOURS
FRANCE
Vietnam 2ème Congrès Franco-Vietnamien 1
26 au 29 avril 2011 de Gynécologie Obstétrique
Les objectifs de la chirurgie reconstructrice sont
différents de ceux de la chirurgie plastique
Vietnam 2ème Congrès Franco-Vietnamien 2
26 au 29 avril 2011 de Gynécologie Obstétrique
Điều trị bảo tồn cổ điển
Phẫu thuật tạo hình trong ung thư
Điều trị triệt để : cắt bỏ vú
+/- tạo hình lại tức thì
Vietnam 2ème Congrès Franco-Vietnamien 3
26 au 29 avril 2011 de Gynécologie Obstétrique
Chỉ có 10 à 15% những phụ nữ đang bị hoặc đã bị
cắt bỏ vú được có chỉ định phẫu thuật tạo hình lại
vú …
Vietnam 2ème Congrès Franco-Vietnamien 4
26 au 29 avril 2011 de Gynécologie Obstétrique
Có loại cắt bỏ vú nào ?
Vietnam 2ème Congrès Franco-Vietnamien 5
26 au 29 avril 2011 de Gynécologie Obstétrique
Cắt bỏ vú để lại da
35 tuổi
Kết quả sau 2½tháng
Ung thư nội ống, 70 x 60 mm, mức độ
cao, 1 N+ / 8.
Hóa trị liệu + xạ trị phối hợp
Vietnam 2ème Congrès Franco-Vietnamien 6
26 au 29 avril 2011 de Gynécologie Obstétrique
Cắt bỏ vú dưới da
(bệnh phyllode)
38 ans
Kết quả sau 2 tháng
Vietnam 2ème Congrès Franco-Vietnamien 7
26 au 29 avril 2011 de Gynécologie Obstétrique
Độ tin cậy trong ung thư
Không có một nghiên cứu thử nghiệm so sánh nào về tỷ lệ tái phát giữa điều trị tại
chỗ và cắt bỏ vú với việc cắt bỏ vú giữ lại phần da
Tác giả số lượng thời hạn (năm) RL / MNR (%) RL / MRM (%) p
Carlson 271 3.5 4.8 9.5 NS
Newman 874 4 6.2 7.4 NS
Kroll 154 6 7 7.5 NS
Rivadeneira 198 4 5.6 3.9 NS
Carlson 565 5.5 5.5 - -
Spiegel 221 10 4.5 - -
Gerber 112 5 6 8 NS
RL : tái phát tại chỗ. MNR : cắt bỏ vú không triệt để. MRM : cắt bỏ vú triệt để có thay đổi.
Vietnam 2ème Congrès Franco-Vietnamien 8
26 au 29 avril 2011 de Gynécologie Obstétrique
Gồm những chỉ định nào ?
Hôi đồng tư vấn chuyên môn +++
Vietnam 2ème Congrès Franco-Vietnamien 9
26 au 29 avril 2011 de Gynécologie Obstétrique
Tạo hình vú tức thì
Tạo hình vú về sau
Carcinomes nội ống và LIN 3
lan tỏa
động lực quan trọng [cắt vú + vét hạch tiền tiêu]
Sau khi kết thúc điều trị phối tái phát tại vú sau điêuù trị bảo
hợp tồn
[cắt bỏ vuus đơn thuần]
không có nguy cơ khii thuật
sau hooas trij và xạ trị kết hợp
không có di căn, trừ trường (+/-)
hợp đặc biệt (di căn xương) [cắt bỏ vú +vét hạch nách]
phẫu thuật dự phòng
bệnh phyllodes
Vietnam 2ème ...