Danh mục

PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 200.57 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Định nghĩa phép đối xứng trục. Kí hiệu Phép đối xứng trục là phép dời hình Tính chất của phép đối xứng trục Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua trục Ox, Oy Hình có trục đối xứng và trục đối xứng của một hình Về kĩ năng: Dựng ảnh của một hình qua phép đối xứng trục
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (Chương trình nâng cao) MỤC TIÊU:I. Về kiến thức: Học sinh nắm vững: Đ ịnh nghĩa phép đối xứng trục. Kí hiệu  Phép đối xứng trục là phép dời hình  Tính chất của phép đối xứng trục  Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua trục Ox, Oy  H ình có trục đối xứng và trục đối xứng của một hình  Về kĩ năng: D ựng ảnh của một hình qua phép đối xứng trục  N hận biết những hình đơn giản có trục đối xứng và xác định trục  đối xứng cảu hình đó V iết phương trình ảnh của 1 hình qua phép đối xứng trục Ox, Oy  Tư du y: Phát triển tư duy, trí tưởng tượng của học sinh để nhận biết hình có  trục đối xứng và trục đối xứng của hình đó Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong việc dựng ảnh của 1 hình  Tích cực hoạt động trả lời các câu hỏi trong sgk  CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ H ỌC SINH II. Giáo viên: Bảng phụ và một số hình có trục đối xứng Học sinh: Một số hình có trục đối xứng . PHƯƠNG PHÁP :III. Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động phát huy tính tích cực của HS TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:IV. Hoạt động 1 :TIẾP CẬN ĐỊNH NGHĨA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC y Tgian Ho ạt động HS Hoạt động GV G hi bảng .M(x;y) - Lên bảng trả lời - Gọi HS lên b ảng trả lời các câu các câu hỏi kiểm hỏi: x tra của GV H1: N êu định nghĩa, tính chất phép d ời hình 8 H2: Tìm điểm M(x; -y) H3: Tìm quan hệ giữa trục Ox và MM - GV nhận xét, đánh giáHoạt động 2 : Đ ỊNH NGHĨA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC Tgian Ho ạt động HS Hoạt động GV G hi bảng - Trả lời các câu H4: N êu điều kiện để điểm M 1 . Định nghĩa phép đối hỏi? đối xứng với điểm M qua đ ường x ứng trục: thẳng a: a: trung trực MM Định nghĩa 1: (sgk) H5: Q ua Đa những điểm nào biến M = Đa(M) Kí hiệu: Đa 10 thành chính nó? - Đ ường thẳng a: trục M  M  M  a Nếu M = Đa(M) thì Đa(M) = ? đối xứng Biến M thành M Nếu H = Đ a(H ) thì Đa(H ) = ? Biến H thành HHoạt động 3: TÍNH CHẤT PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC Tgian Ho ạt động HS Hoạt động GV Ghi bảng - Dùng bảng phụ đã vẽ hình 7 15 2. Đ ịnh lý: - Trả lời các câu hỏi (sgk) Phép đối xứng trục là của GV một phép dời hình H1: Cho A(x A; yA) ; B(xB; yB) A(xA; -yA) A = ĐOx(A); B = ĐOx(B) Biểu thức toạ độ: B(xB; -yB) Tìm toạ độ điểm A, B  x  x ĐOx:  Tính và so sánh AB; AB  y   y AB = AB = H2: Qua ĐOx biến M(x;y) thành  x   x ĐOy:  x B  x A 2   y B  y A 2 M(x;y). Tìm quan hệ giữa x và  y  y x; y và y H3: Thay ĐOx bởi ĐOy, tìm quan hệ giữa x ...

Tài liệu được xem nhiều: