Danh mục

phiên bản update lỗi win xp 10/2010 part 1

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.64 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

là bộ sưu tập các lỗi của win xp được phát hiện trong quá trình sử dụng. Đề cập 1 cách cụ thể, phân tích lỗi, đồng thời hướng dẫn chi tiết cách khắc phục, sửa chữa lỗi trên windows xp. các tips trong phần lớn được viết bằng tiếng việt, nhưng cũng có 1 vài tips viết bằng tiếng anh. các tips đều được cập nhật từ các nguồn đáng tin cậy sẽ làm cho các bạn hài lòng với những gì chúng tôi đem đến. được cập nhật lỗi windows xp cho đến tháng 10/2010...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
phiên bản update lỗi win xp 10/2010 part 1Wscript.Echo CodeSet: & objItem.CodeSetWscript.Echo CurrentLanguage: & objItem.CurrentLanguageWscript.Echo Description: & objItem.DescriptionWscript.Echo IdentificationCode: & objItem.IdentificationCodeWscript.Echo InstallableLanguages: & objItem.InstallableLanguagesWscript.Echo InstallDate: & objItem.InstallDateWscript.Echo LanguageEdition: & objItem.LanguageEditionWscript.Echo ListOfLanguages: & objItem.ListOfLanguagesWscript.Echo Manufacturer: & objItem.ManufacturerWscript.Echo Name: & objItem.NameWscript.Echo OtherTargetOS: & objItem.OtherTargetOSWscript.Echo PrimaryBIOS: & objItem.PrimaryBIOSWscript.Echo ReleaseDate: & objItem.ReleaseDateWscript.Echo SerialNumber: & objItem.SerialNumberWscript.Echo SMBIOSBIOSVersion: & objItem.SMBIOSBIOSVersionWscript.Echo SMBIOSMajorVersion: & objItem.SMBIOSMajorVersionWscript.Echo SMBIOSMinorVersion: & objItem.SMBIOSMinorVersionWscript.Echo SMBIOSPresent: & objItem.SMBIOSPresentWscript.Echo SoftwareElementID: & objItem.SoftwareElementIDWscript.Echo SoftwareElementState: & objItem.SoftwareElementStateWscript.Echo Status: & objItem.StatusWscript.Echo TargetOperatingSystem: & objItem.TargetOperatingSystemWscript.Echo Version: & objItem.VersionNextLưu tập tin này và đặt tên là infobios.vbsXem dung lượng của một PartitionBạn thường sử dụng Windows Explorer để xem dung lượng partition còn trốnghoặc xem partition đó có bao nhiêu thư mục thì đây thủ thuật sau sẽ giúp bạn xemdung lượng của partition còn trống , các thư mục chứa trong partition đó , ... Ở đâytôi sử dụng VBscript để làm điều này khi đó nó sẽ xuất dữ liệu ở ngõ ra củapartition đó .Bạn mở Notepad lên và chép đoạn mã sau vào :Option ExplicitMsgBox RunOutput( COMMAND /C DIR H:, 0 )Function RunOutput( cProgram, nWindowType )Dim oFSSet oFS = CreateObject(Scripting.FileSystemObject)Dim cFilecFile = oFS.GetSpecialFolder(2).Path & & oFS.GetTempNameDim oShellSet oShell = CreateObject( WScript.Shell )oShell.Run cProgram & > & cFile, nWindowType, TrueSet oShell = NothingDim oFileSet oFile = oFS.OpenTextFile(cFile, 1, True)RunOutput = oFile.ReadAll()oFile.CloseoFS.DeleteFile cFileEnd FunctionLưu ý : H: là ổ đĩa mà bạn muốn xem . Lưu tập tin này lại với tên là output.vbsXem giờ hệ thống bằng Windows Script HostBạn thường xem giờ bằng chức năng Day and Time trong Control Panel hoặc ởthanh System Tray . Tuy nhiên ta vẩn có cách xem giờ trên hệ thống bằngWindows Script Host . Để làm điều này , bạn mở notepad lên và chép đoạn mã sauvào :On Error Resume NextstrComputer = .Set objWMIService = GetObject(winmgmts:\ & strComputer & ootcimv2)Set colItems = objWMIService.ExecQuery(Select * from Win32_UTCTime)For Each objItem in colItemsWscript.Echo Day: & objItem.DayWscript.Echo Day Of Week: & objItem.DayOfWeekWscript.Echo Hour: & objItem.HourWscript.Echo Milliseconds: & objItem.MillisecondsWscript.Echo Minute: & objItem.MinuteWscript.Echo Month: & objItem.MonthWscript.Echo Quarter: & objItem.QuarterWscript.Echo Second: & objItem.SecondWscript.Echo Week In Month: & objItem.WeekInMonthWscript.Echo Year: & objItem.YearWscript.EchoNextLưu lại và đặt tên là disptime.vbsThêm một cách để đổi tên lệnh RunBạn từng biết sử dụng khóa Registry để đổi tên trong menu Start , tuy nhiên ta sẽcó cách thứ hai để đổi tên lệnh Run .Bạn mở Notepad chép đoạn code này vào :Option ExplicitSet ws = WScript.CreateObject(WScript.Shell)Dim ws, t, p1, n, cn, MyBox, TitleDim itemtypep1 = HKCRCLSID{2559a1f3-21d7-11d4-bdaf-00c04f60b9f0} = ws.RegRead(p1 & LocalizedString)t = Change the Name of Run on Start Menucn = InputBox(Type in the name to replace Run with., t, n)If cn Thenws.RegWrite p1 & LocalizedString, cnEnd IfTitle = Run on the Start Menu has now been renamed.MyBox = MsgBox(Title,64,Finished)Lưu tập tin này với tên changerun.vbsSau đó bạn tiến hành chạy tập tin này và nhập vào tên cần thay đổi . Logoff hoặckhởi động lại máy tínhLưu ý : Thủ thuật này không áp dụng cho Classical Start MenuHiển thị tất cả các phím tắt trong Microsoft Word 2000Trong Microsoft Word 2000 có cung cấp cho bạn một macro chứa danh sách cácphím tắt , vậy bạn có muốn hiển thị tất cả các phím tắt trong Microsoft Word 2000hay không , thủ thuật sau sẽ giúp bạn hiển thị tất cả các phím tắt này rất dể dàng .Mở Microsoft Word , nhấn Ctrl_N để mở một tài liệu mới tiếp theo bạn vào Toolschọn Macro và chọn MacrosTrong danh sách Macros in bạn chọn Word CommandsChọn List Commands trong danh sách Macro Name và nhấn nút RunTrong hộp thoại List Commands chọn Current menu and keyboard settings hoặcAll Word commands và nhấn phím OK .Khi đó Word sẽ tạo cho bạn một tài liệu mới và liệt kê danh sách các phím tắt chobạn .Mở các khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuộtMáy tính của bạn có rất nhiều ổ đĩa CDROM , ổ nào củng có cả CDR/CDRW đềuđủ cả khôngthiếu mặt một “nhân tài” n ...

Tài liệu được xem nhiều: