Danh mục

Phím tắt Windows

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 42.00 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phím tắt Windows: Ctrl + C: sao chép dữ liệu Ctrl + X: sao chép và cắt luôn dữ liệu được sao chép đến nơi khác Ctrl + V: dán dữ liệu đã được sao chép Ctrl + A: chọn tất cả Ctrl + Z: khôi phục lại thao
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phím tắt WindowsPhím tắt Windows:Ctrl + C: sao chép dữ liệuCtrl + X: sao chép và cắt luôn dữ liệu được sao chép đến nơi khácCtrl + V: dán dữ liệu đã được sao chépCtrl + A: chọn tất cảCtrl + Z: khôi phục lại thao tác trước đó (Undo)Shift + Delete: Xóa “sạch” dữ liệu, không đưa vào Recycle Bin. Lưu ý với thao tác xóanày bạn sẽ không khôi phục lại được dữ liệu từ trong Recycle Bin hoặc phải nhờ đếncác chương trình của các hãng thứ ba.Alt + Enter: Xem thuộc tính của đối tượng được chọnAlt + F4: Đóng đối tượng hoặc chương trình hiện hànhAlt + Spacebar: Mở thực đơn phím tắt cho cửa sổ hiện hànhAlt + Tab: chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang được mởAlt + Esc: chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ theo thứ tự mà các đối tượng đó đượcmởCtrl + Shift + Esc: Mở Windows Task ManagerWindows Logo + D: hiển thị desktop (phím này nằm giữa phím Ctrl và Alt)Windows Logo + M: thu nhỏ tất cả cửa sổWindows Logo + Shift + M: khôi phục lại tất cả cửa sổWindows Logo + E: mở My ComputerWindows Logo + F: Tìm kiếm 1 tập tin hay thư mụcCtrl + Windows Logo + F: tìm kiếm máy tính khác trong mạngWindows Logo + R: Mở hộp thoại RunWindows Logo + U: Mở trình Utility ManagerTrình nghe nhạc Winamp:V : dừngShift + V: dừng với hiệu ứng FadeOutC: Tạm dừng và tiếp tụcB: Track kế tiếpZ: Track trước đóJ: Tìm bàiControl + Shift + 1: Sắp xếp playlist theo tiêu đềControl + Shift + 2: Sắp xếp playlist theo tên tập tinControl + Shift + 3: Sắp xếp playlist theo đường dẫn và tênTrình tin nhắn (IM) Yahoo Messenger:Alt + A: Mở phần quản lý tài khoản trên trang webAlt + C: hiển thị danh sách gọiAlt + D: Xem và hiệu chỉnh phần thông tin liên hệ (Contact Details)Ctrl + Shift + L: Ngừng cuộc gọiAlt + R: Giữ và tiếp tục cuộc gọiAlt + L: gọi PC/Gọi lạiAlt + M: tắt/mở âm thanhAlt + S: sao lưu vào sổ địa chỉCtrl +M: gởi một tin nhắn IMCtrl + T: Gởi một tin nhắn văn bảnCtrl + Y: EmailCtrl + K: gọi một số phoneCtrl + N: bắt đầu một cuộc đàm thoạiCtrl + F: chỉ hiển thị danh sách bạn bè đang trực tuyếnWindows Media PlayerAlt +F: Hiển thị trình đơn FileCtrl + P: Chơi/ngưng một tập tinCtrl + S: ngưng playbackCtrl + Shift + C: tắt/mở phụ đềCtrl + Shift +G: chơi với tốc độ nhanh hơn tốc độ bình thườngCtrl + Shift +S: chơi với tốc độ chậm hơn tốc độ bình thườngCtrl + T: chơi lại playlistCtrl + F: chơi track kế tiếpCtrl +M: hiển thị thanh công cụ ở chế độ FullCtrl + N: tạo một playlist mới.Trong Word:Ngoài những phím tắt thông dụng cho định dạng văn bản như: copy, cut, paste, in đậm,in nghiêng, gạch dưới... Word còn nhiều phím tắt rất hữu dụng mà ít người biết đến:Shift + F3 : thay đổi giữa các kiểu chữ thường, in hoa toàn bộ, in hoa mỗi chữ cái đầu.Ctrl + Shift + C : sao chép định dạng.Ctrl + Shift + V : áp dụng định dạng đã sao chép.Ctrl + = : tạo chữ Subscript (Vd: H2O)Ctrl + Shift + = : tạo chữ Superscript (Vd: a2)Ctrl + ] : tăng kích cỡ phông lên một đơn vị.Ctrl + [ : giảm kích cỡ phông xuống một đơn vị.Ctrl + Y : lặp lại thao tác trước đó.F12: Save AsCtrl + Alt + 1 : áp dụng định dạng cấp 1Ctrl + Alt + 2 : áp dụng định dạng cấp 2Ctrl + Alt + 3 : áp dụng định dạng cấp 3Ctrl + Alt + K : tự động định dạng cho khối văn bản đã chọnCtrl + Shift + N : áp dụng định dạng NormalTrong Excell:Phím tắtÝ nghĩaEnterCài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dướiESCBỏ qua dữ liệu đang thay đổiF4 hay Ctrl+YLặp lại thao tác vừa làmAlt+EnterBắt đầu dòng mới trong ôBackspaceXóa ký tự bên trái hoặc vùng chọnDeleteXóa ký tự bên phải hoặc vùng chọnCtrl+DeleteXoá tất cả chữ trong một dòngPhím mũi tênDi chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tựHomeChuyển về đầu dòngCtrl+DChép dữ liệu từ ô trên xuống ô dướiCtrl+RChép dữ liệu từ bên trái qua phảiShift+EnterGhi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọnTabGhi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phải vùng chọnShift+TabGhi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua trái vùng chọnPhím tắtÝ nghĩa=Bắt đầu một công thứcF2Hiệu chỉnh dữ liệu trong ôBackspaceXoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnhCtrl+F3Đặt tên cho vùng chọnF3Dán một tên đã đặt trong công thứcF9Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mởShift+F9Cập nhật tính toán trong sheet hiện hànhAlt+=Chèn công thức AutoSumCtrl+;Cập nhật ngày thángCtrl+Shift+:Nhập thời gianCtrl+KChèn một HyperlinkCtrl+Shift+”Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hànhCtrl+’Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hànhCtrl+AHiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thứcCtrl+Shift+AChèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thứcĐịnh dạng dữ liệuCtrl+1Hiển thị lệnh Cell trong menu FormatCtrl+Shift+~Định dạng số kiểu GeneralCtrl+Shift+$Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phânCtrl+Shift+%Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)Ctrl+Shift+^Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phânCtrl+Shift+#Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, nămCtrl+Shift+?Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phânCtrl+Shift+&Thêm đường viền ngoàiCtrl+Shift+ -Bỏ đường viềnCtrl+BBật tắt chế độ đậm, không đậmCtrl+IBật tắt chế độ nghiêng, không nghiêngCtrl+UBật tắt chế độ gạch dướiCtrl+5Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữaCtrl+9Ẩn dòngCtrl+Shift+(Hiển thị dòng ẩnHuyền Thương26-08-2008, 05:20 PMPhím hot trong Acrobat ReaderHằng ngày, bạn vẫn thường dùng phần mềm Acrobat Reader để đọc các tài liệu cóđịnh dạng PDF (Portable Document Format files) trên Internet. Nhưng bạn có biết rằngviệc sử dụng phím tắt hỗ trợ có thể giúp bạn thao tác nhanh hơn khi dùng chuột đểtương tác với các ứng dụng của phần mềm này hay không?Làm việc với PDF file:Ctrl + O: Mở một tập tin ebook dạng *.pdfCtrl + W: Đóng ebook đang đọcCtrl + Shift + S: Lưu ebook với tên khác (tạo bản sao)Ctrl +D: Tóm tắt thuộc tính của ebookCtrl + Alt + F: Liệt kê các kiểu chữ (font) được sử ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: