Phụ lục I: Danh mục chỉ tiêu thống kê tăng trưởng xanh
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 406.59 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phụ lục I: Danh mục chỉ tiêu thống kê tăng trưởng xanh được ban hành ban hành kèm theo Thông tư số 10/2023/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định Bộ chỉ tiêu thống kê tăng trưởng xanh. Danh mục gồm có các chỉ tiêu: Mục tiêu 1: Giảm cường độ phát thải khí nhà kính trên GDP; Mục tiêu 2: Xanh hóa các ngành kinh tế; Mục tiêu 3: Xanh hóa lối sống và thúc đẩy tiêu dùng bền vững; Mục tiêu 4: Xanh hóa quá trình chuyển đổi trên nguyên tắc bình đẳng, bao trùm, nâng cao năng lực chống chịu. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phụ lục I: Danh mục chỉ tiêu thống kê tăng trưởng xanh Phụ lục I DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TĂNG TRƯỞNG XANH (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2023/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định Bộ chỉ tiêu thống kê tăng trưởng xanh) Mã số chỉ tiêu Lộ thốngST Mã trình Cơ quan Cơ quan phối kê quốc Mục tiêu, tên chỉ tiêu T số thực chủ trì hợp gia hiện tương ứng Mục tiêu 1: Giảm cường độ phát thải khí nhà kính trên GDP Bộ Kế hoạch Cường độ phát thải khí nhà Bộ Tài nguyên và Đầu tư01 1.1 A kính và Môi trường (Tổng cục Thống kê) Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Bộ Tổng lượng phát thải khí nhà Bộ Tài nguyên Giao thông02 1.2 A kính và Môi trường vận tải, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Mục tiêu 2: Xanh hóa các ngành kinh tế I. Lĩnh vực năng lượng Bộ Công Thương; Bộ Bộ Kế hoạch Xây dựng; Bộ Tổng cung năng lượng sơ cấp/ và Đầu tư Giao thông03 2.1 A GDP (Tổng cục vận tải; Bộ Thống kê) Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2 Mã số chỉ tiêu Lộ thốngST Mã trình Cơ quan Cơ quan phối kê quốc Mục tiêu, tên chỉ tiêu T số thực chủ trì hợp gia hiện tương ứng Bộ Công Thương; Bộ Bộ Kế hoạch Xây dựng; Bộ Tiêu dùng năng lượng cuối và Đầu tư Giao thông04 2.2 A cùng/GDP (Tổng cục vận tải; Bộ Thống kê) Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bộ Kế hoạch Bộ Công Tỷ trọng năng lượng tái tạo và Đầu tư Thương05 2.3 trong tổng cung năng lượng sơ A (Tổng cục cấp Thống kê) Tỷ lệ sản lượng điện từ năng Bộ Công06 2.4 lượng tái tạo trên tổng sản A thương lượng điện sản xuất II. Lĩnh vực giao thông vận tải Ủy ban Nhân dân tỉnh, Tỷ lệ xe buýt sử dụng năng thành phố trực lượng xanh so với tổng số xe Bộ Giao thông thuộc Trung07 2.5 A buýt đang lưu hành tại các đô Vận tải ương (là các thị đặc biệt, đô thị loại I đô thị đặc biệt, đô thị loại I) Ủy ban Nhân dân tỉnh, Tỷ lệ xe buýt mới sử dụng t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phụ lục I: Danh mục chỉ tiêu thống kê tăng trưởng xanh Phụ lục I DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TĂNG TRƯỞNG XANH (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2023/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định Bộ chỉ tiêu thống kê tăng trưởng xanh) Mã số chỉ tiêu Lộ thốngST Mã trình Cơ quan Cơ quan phối kê quốc Mục tiêu, tên chỉ tiêu T số thực chủ trì hợp gia hiện tương ứng Mục tiêu 1: Giảm cường độ phát thải khí nhà kính trên GDP Bộ Kế hoạch Cường độ phát thải khí nhà Bộ Tài nguyên và Đầu tư01 1.1 A kính và Môi trường (Tổng cục Thống kê) Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Bộ Tổng lượng phát thải khí nhà Bộ Tài nguyên Giao thông02 1.2 A kính và Môi trường vận tải, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Mục tiêu 2: Xanh hóa các ngành kinh tế I. Lĩnh vực năng lượng Bộ Công Thương; Bộ Bộ Kế hoạch Xây dựng; Bộ Tổng cung năng lượng sơ cấp/ và Đầu tư Giao thông03 2.1 A GDP (Tổng cục vận tải; Bộ Thống kê) Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2 Mã số chỉ tiêu Lộ thốngST Mã trình Cơ quan Cơ quan phối kê quốc Mục tiêu, tên chỉ tiêu T số thực chủ trì hợp gia hiện tương ứng Bộ Công Thương; Bộ Bộ Kế hoạch Xây dựng; Bộ Tiêu dùng năng lượng cuối và Đầu tư Giao thông04 2.2 A cùng/GDP (Tổng cục vận tải; Bộ Thống kê) Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bộ Kế hoạch Bộ Công Tỷ trọng năng lượng tái tạo và Đầu tư Thương05 2.3 trong tổng cung năng lượng sơ A (Tổng cục cấp Thống kê) Tỷ lệ sản lượng điện từ năng Bộ Công06 2.4 lượng tái tạo trên tổng sản A thương lượng điện sản xuất II. Lĩnh vực giao thông vận tải Ủy ban Nhân dân tỉnh, Tỷ lệ xe buýt sử dụng năng thành phố trực lượng xanh so với tổng số xe Bộ Giao thông thuộc Trung07 2.5 A buýt đang lưu hành tại các đô Vận tải ương (là các thị đặc biệt, đô thị loại I đô thị đặc biệt, đô thị loại I) Ủy ban Nhân dân tỉnh, Tỷ lệ xe buýt mới sử dụng t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Văn bản quy phạm pháp luật Văn bản pháp luật Văn bản hành chính Chỉ tiêu thống kê tăng trưởng xanh Giảm cường độ phát thải khí nhà kính Xanh hóa các ngành kinh tếTài liệu liên quan:
-
5 trang 354 5 0
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 342 0 0 -
Thông tư Số: 10/2006/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước ban hành
4 trang 329 0 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỂ CƠ SỞ DI DỜI ĐẾN ĐỊA ĐIỂM MỚI
4 trang 248 3 0 -
Nghiên cứu văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch và lộ trình của Cộng hòa Liên bang Đức: Phần 1
68 trang 237 0 0 -
Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện công việc trợ giảng
2 trang 230 0 0 -
Thông tư Số: 39/2009/TT-BTTTT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
5 trang 190 0 0 -
Quyết định Về việc bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý
1 trang 179 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN PHÉP HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN NGOÀI GIỜ
1 trang 172 1 0 -
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và công bố bốn (04) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
61 trang 169 0 0