Thông tin tài liệu:
Bài viết sử dụng phương pháp phân tích, so sánh để bàn về vấn đề chuyển dịch thuật ngữ chuyên ngành Công an tiếng Hán sang tiếng Việt và đưa ra một số kiến nghị, nhằm cung cấp tài liệu tham khảo cho công tác dạy học cũng như phiên dịch tiếng Hán chuyên ngành Công an ở Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp chuyển dịch thuật ngữ công an tiếng Hán sang tiếng Việtdịch thuật vPHƯƠNG PHÁP CHUYỂN DỊCH THUẬT NGỮ CÔNG AN TIẾNG HÁN SANG TIẾNG VIỆT 现代汉语公安专业术语越译对策 HOÀNG NGỌC NGUYỄN HỒNG * * Học viện Cảnh sát nhân dân, ✉ hoangngocnguyenhong@yahoo.com Ngày nhận bài: 24/12/2017; ngày sửa chữa: 25/01/2018; ngày duyệt đăng: 28/02/2018 TÓM TẮT Cùng với sự phát triển không ngừng trong quan hệ hợp tác giao lưu giữa hai nước Việt Nam – Trung Quốc trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quan hệ hợp tác trên lĩnh vực trị an cũng được coi trọng. Trong bối cảnh đó, đối dịch Hán – Việt về thuật ngữ chuyên ngành Công an có vị trí quan trọng trong việc thúc đẩy quan hệ hợp tác trên lĩnh vực nghiệp vụ trị an giữa hai nước. Bài viết sử dụng phương pháp phân tích, so sánh để bàn về vấn đề chuyển dịch thuật ngữ chuyên ngành Công an tiếng Hán sang tiếng Việt và đưa ra một số kiến nghị, nhằm cung cấp tài liệu tham khảo cho công tác dạy học cũng như phiên dịch tiếng Hán chuyên ngành Công an ở Việt Nam. Từ khóa: dịch thuật, thuật ngữ công an, tiếng Hán, tiếng Việt 一、引言 讨前人的意见,我们提出下列的十一项翻译 策略,包括:(1)重复,是指照抄原文;(2) 随着越中两国在政治、经济、文化社会等 转换拼写法,是指转换字母系统或者译音;(3)领域合作交流的不断发展,两国治安工作方面 语言翻译,是指尽量保留原文的指示意义;的合作也日益受到重视。在如此的背景中,公 (4)文外解释,是指在运用前三种方法的同安专业术语的汉越互译对促进两国治安业务的 时,还要加上解释,比如采用脚注、尾注、合作交流占有举足轻重的地位。翻译理论提出 文内注、评论性文字等;(5)文内解释,是直译、意译、音译、半意半音翻译等很多翻译 指将解释内容放在正文里面,以免打扰读者;方法。为了做好术语翻译,除了讲究方法且处 (6)使用同义词,是指用不同的方式来翻译理好原文和译文中语言与文化两方面的关系, 同一个文化专有项,以免重复;(7)有限世使两者相一致以外,译者还要注意到各种翻译 界化,是指选用译文读者较为熟悉的另一个技巧,又叫翻译策略。 原语文化专有项;(8)绝对世界化,是指选 用非文化专有项来翻译文化专有项;(9)同 翻译策略采用一些措施使译文能够与原文 化,是指选用译语文化专有项来翻译原语文化对等,达到内容准确、形式经济等标准。经探 专有项;(10)删除,是指为了接近目的语的 KHOA HỌC NGOẠI NGỮ QUÂN SỰ Số 12 - 3/2018 65v Dịch thuật表达习惯,在翻译时可以删除原文的一部分构 地呼” 越译为 cuộc gọi nội hạt;“异地呼” 越译成的语言成分;(11)自创,是指引进原文所 为 cuộc gọi ngoài vùng;“意外弹” 越译为 đạn没有的原语文化专有项。 lạc 等。 基于汉语和越南语的关系以及相同相异之 我们认为,这样翻译是非常对应的。从汉处,加上越南语拥有大量的汉语借词,我们已 语转换成越南语,越译术语已经将 “本地” 译经特意提出如何利用汉语借词以及汉越音拼 成 “nội hạt” 相当于 “境内” 而又将 “呼” 译成音方案处理大量的汉语公安术语越译问题。其 “cuộc gọi”;“意外” 是 “出乎意外” 并不合乎于中,易词、易位、汉语借词与纯粹越南语相结 行事人的主意,但是将 “意外” 与 “子弹” 的合翻译以便求得合乎于越南语语言习惯等手段 射线联系起来译成 “lạc” 相当于 “迷路/走向不被视为汉语公安术语越译策略。 对”。越译之后,这些术语会容易加入越南语 词汇系统中,接受越南人在进行越南语交际过 本文主要采取分析法等对现代汉语公安专 程中的欢迎。业术语越译策略问题进行讨论并提出建议,为越南公安专业汉语教学及翻译提供一份参考资 一般而言,术语本身的意思具有“单一性”料。 的特性。然而 “cuộc gọi nội hạt” 或 “cuộc gọi ngoài vùng” 一般会与相对应的非术语词语混 二、现代汉语公安专业术语越译对策 淆。这是任何语言都难以避免的现象,需要 根据具体语境来确定。我们认为,将这些词 我们经过对张金山、陈玉忠主编、群众出 语设在公安专业言语交际之中,就自然成为版社2011年出版的《公安标准术语词典》中 术语了。易词策略是汉语公安专业术语越译所收录的1700条现代汉语公安术语词目,加 常用的策略。这一类术语还有 “戒毒所” 的越上396条中国刑法罪名的越译实践之后,体会 译为 “trung tâm cai nghiện”、“惯犯” 的越译为到,汉语公安专业术语越译可以采取补偿策略 “tội phạm chuyên nghiệp”、“管片民警” 越译为和还原策略两方面。因此,下面的内容我们主 “cảnh sát khu vực”、“无毒社区”越译为 “khu要针对补偿策略和还原策略两方面进行讨论。 dân cư không ma tuý”、被取保候审:áp dụng biện pháp bảo lãnh 等。 2.1. 补偿策略 第二、增词 2.1.1. 正补偿 在翻译的过程中,并不可能达到原文和译 公安术语汉译越的补偿策略要围绕着 “词” 文一模一样、绝对相同的。要根据民族语言的进行开展。所谓正补偿策略这里指的是通过对 习惯求得两种语言相对应的表达。因此,增加词汇内涵和外延的分析对公安术语的某些既成 或者减少词语是翻译中常见的现象。例如,“布越译进行易词、增词,或是词汇易位。其中, 控” 的越译为 kiểm tra hàng hóa hải quan ngẫu所谓“易”就是转移、变换的意思。从而补偿一 nhiên;“反偷渡” 的越译为 chống nhập cư trái下汉语公安术语越译所产生的信息损失。下面 phép;“二审” 的越译为 xét xử phúc thẩm; 前具体说明解释每一项内容。 科的越译为 tiền án tiền sự;“车祸”的越译为 第一、易词 tai nạn xe ...