Danh mục

Phương pháp đặt một ẩn phụ giải phương trình - GV. Đặng Việt Hùng

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 98.99 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo "Phương pháp đặt một ẩn phụ giải phương trình" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập về phương pháp đặt một ẩn phụ giải phương trình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp đặt một ẩn phụ giải phương trình - GV. Đặng Việt HùngKhóa LTĐH 9 – 10 điểm môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng www.moon.vnPHƯƠNG PHÁP ĐẶT MỘT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Thầy Đặng Việt HùngKiểu 1: Đặt t = f ( x) hoặc t = k + f ( x)Kiểu 2: Đặt t = f ( x) + g ( x) hoặc t = a f ( x) + b g ( x)Kiểu 3: Chia cả hai vế cho x n rồi đặt ẩn phụ.BÀI TẬP LUYỆN TẬP:Bài 1. Giải các phương trình 1a) 4 x 2 − x + 4 = 3x x + b) 4 x 2 − 3x + 4 = 3 x 4 − x 2 xBài 2. Giải các phương trìnha) x 2 + 12 x − 8 − 5 3 x − 2 = 0 b) x( x − 1) + x( x + 2) = x 2Bài 3. Giải các phương trìnha) x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 = x 2 − 5 x + 4b) 5 x 2 + 3x 2 x 2 + 1 + 2 = 0Bài 4. Giải các phương trình 1 1± 5a) x 2 + 2 x x − = 3x + 1 Đ/s: x = x 2 1± 5b) x 2 + 3 x 4 − x 2 = 2 x + 1 Đ/s: x = 2Bài 5. Giải các phương trìnha) 5 x 2 + 2 x − 1 − 9 − 5 x 2 − 2 x = 10 x 2 + 4 x − 12 7 −1 ± 41HD: Đặt t = 5 x 2 + 2 x − 1 ⇒ x = − ; x = 1; x = 5 5b) 2 x 2 + 12 x + 5 + 2 x 2 − 3x + 5 = 5 x 6 ± 26HD: Xét đk, chia cho x⇒x= 2Bài 6. Giải các phương trình −3 ± 3 17a) 2 x 2 + 3x − 14 = 2 3 2 x 2 + 3x − 10 Đ/s: x = 4 4b) 6 x 2 + 2 x + 3 3x 2 + x + 4 − 10 = 0 Đ/s: x = − ; x = 1 3Bài 7. Giải các phương trìnhChuyên đề 01: Phương trình – Bất phương trình – Hệ phương trình Facebook: LyHung95Khóa LTĐH 9 – 10 điểm môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng www.moon.vn 1  1a) 2 − x2 + 2 − 2 = 4−x +  x  x 1HD: Đặt t = x + ⇒ t ≥ 2  →x =1 xb) 3 ( ) 2 x + 1 + x − 2 x + 11 = 4 2 x 2 + xHD: Đặt t = 2 x + 1 + x  →x = 4Bài 8. Giải các phương trình 74a) 4 3 ( x + 2)2 − 7 3 4 − x 2 + 3 3 (2 − x) 2 = 0 Đ/s: x = 0; x = − 91b) 3 (3 x + 1) 2 + 3 (3 x − 1)2 + 3 9 x 2 − 1 = 1 Đ/s: x = 0Bài 9. Giải các phương trình 4x2 + 8x + 1a) =5 x 2x +1b) 3 x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3 x 2 − 5 x + 2 (1 − x ) = x 2 (1 − x 2 ) 3c) x 3 + 2d ) (13 − 4 x ) 2 x − 3 + ( 4 x − 3) 5 − 2 x = 2 + 8 −4 x 2 + 16 x − 15Chuyên đề 01: Phương trình – Bất phương trình – Hệ phương trình Facebook: LyHung95

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: